>> Giáo dục, tuyển sinh, nguyện vọng bổ sung, điểm chuẩn đại học

ĐH Hồng Đức có điểm trúng tuyển tương đương điểm sàn. Trường xét tuyển 685 chỉ tiêu đại học 900 chỉ tiêu cao đẳng ở NV2.

Xét tuyển nguyện vọng bổ sung Đại học Hồng Đức 2013

ĐH Hồng Đức vừa công bố điểm chuẩn các ngành vào trường. Cụ thể:


 

TT

Ngành đào tạo

Mã ngành

Chỉ tiêu

Khối thi

Tuyển NV 1

ĐKXT NV2

Điểm

Số lượng

Điểm ĐKXT

Số lượng

I

Đại học

1750

1217

685

1

SP Toán học

D140209

60

A

14.5

45

14.5

10

A1

14.5

4

14.5

2

SP Vật lý

D140211

50

A

13.0

7

13.0

45

A1

13.0

0

13.0

3

SP Hoá học

D140212

50

A

13.0

15

13.0

20

B

14.0

14

14.0

4

SP Sinh học

D140213

50

B

14.0

16

14.0

35

5

SP Ngữ văn

D140217

60

C

14.0

40

14.0

15

D1

13.5

5

13.5

6

SP Lịch sử

D140218

50

C

14.0

16

14.0

35

7

SP Địa lý

D140219

50

A

13.0

0

13.0

30

A1

13.0

0

13.0

C

14.0

24

14.0

8

SP Tiếng Anh

D140231

70

A1

13.0

9

13.0

20

D1

13.5

39

13.5

9

Giáo dục Tiểu học

D140202

120

D1

13.5

20

13.5

55

M

13.5

44

13.5

10

Giáo dục Mầm non

D140201

180

M

13.5

446

Không tuyển

11

Văn học

D220330

50

C

14.0

0

Không tuyển

D1

13.5

0

12

Lịch sử (định hướng Q.lý di tích, danh thắng)

D220310

50

C

14.0

2

Không tuyển

13

Địa lý học (định hướng Q.lý tài nguyên MT)

D310501

50

A

13.0

4

13.0

15

A1

13.0

2

13.0

C

14.0

28

14.0

14

Việt Nam học (định hướng Hướng dẫn DL)

D220113

50

A

13.0

2

13.0

30

C

14.0

13

14.0

D1

13.5

7

13.5

15

Xã hội học (định hướng Công tác XH)

D310301

50

A

14.0

2

14.0

10

C

15.5

39

15.5

D1

14.5

2

14.5

16

Tâm lý học (định hướng Q.trị nhân sự)

D310401

50

A

13.0

0

13.0

30

A1

13.0

0

13.0

B

14.0

6

14.0

C

14.0

15

14.0

D1

13.5

2

13.5

17

Công nghệ thông tin

D480201

50

A

13.0

34

13.0

10

A1

13.0

6

13.0

18

Kỹ thuật công trình xây dựng

D580201

50

A

13.0

24

13.0

25

A1

13.0

1

13.0

19

Vật lý học (Vật lý ứng dụng)

D440102

50

A

13.0

1

Không tuyển

A1

13.0

0

20

Kế toán

D340301

180

A

14.0

88

14.0

40

A1

14.0

9

14.0

D1

14.5

43

14.5

21

Quản trị kinh doanh

D340101

100

A

13.0

18

13.0

60

A1

13.0

5

13.0

D1

13.5

20

13.5

22

Tài chính - Ngân hàng

D340201

120

A

13.0

18

13.0

95

A1

13.0

3

13.0

D1

13.5

3

13.5

23

Nông học (định hướng công nghệ cao)

D620109

40

A

13.0

6

13.0

15

A1

13.0

1

13.0

B

14.0

18

14.0

24

Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y)

D620105

40

A

13.0

8

13.0

15

A1

13.0

0

13.0

B

14.0

20

14.0

25

Bảo vệ thực vật

D620112

40

A

13.0

4

13.0

30

A1

13.0

0

13.0

B

14.0

6

14.0

26

Lâm nghiệp

D620201

40

A

13.0

4

13.0

30

A1

13.0

0

13.0

B

14.0

9

14.0

Hệ cao đẳng

II

Bậc cao đẳng (xét tuyển)

Mã ngành

900

Khối

Điểm ĐKXT

1

SP Toán học (SP Toán-Tin)

C140209

50

A

10.0

A1

10.0

2

SP Hoá học (SP Hoá-Sinh)

C140212

50

A

10.0

B

11.0

3

SP Sinh học (SP Sinh-Công nghệ NN)

C140213

50

B

11.0

4

SP Ngữ Văn (Văn-Sử)

C140217

50

C

11.0

D1

10.0

5

SP Địa lý (Địa-Sử)

C140219

50

A

10.0

A1

10.0

C

11.0

6

Giáo dục Mầm non

C140201

50

M

10.0

7

Giáo dục Tiểu học

C140202

60

D1

10.0

M

10.0

8

SP Tiếng Anh

C140231

50

A1

10.0

D1

10.0

9

Kế toán

C340301

210

A

10.0

A1

10.0

D1

10.0

10

Quản trị kinh doanh

C340101

110

A

10.0

A1

10.0

D1

10.0

11

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

C510301

50

A

10.0

A1

10.0

12

Quản lý đất đai

C850103

60

A

10.0

A1

10.0

B

11.0

13

Công nghệ thông tin

C480201

50

A

10.0

A1

10.0

Hệ trung cấp:

III

Trung cấp

Mã ngành

Chỉ tiêu

1

Giáo dục Mầm non

E140201

120

Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12. Riêng ngành Giáo dục mầm non, kiểm tra thêm 1 trong 2 nội dung: Đọc, Kể diễn cảm hoặc Hát theo đăng ký của thí sinh

2

Kế toán doanh nghiệp

E340303

60

3

Quản lý đất đai

E850104

40

IV

Tuyển sinh liên thông chính quy

450

Điểm trúng tuyển các ngành Đại học liên thông chính quy: Khối A và A1: 13.0; Khối D1: 13.5; Khối B, C: 14.0.

- Kết quả xét tuyển NV1 có 72 thí sinh trúng tuyển: ĐHSP Toán: 5; ĐHSP Hóa: 1; ĐHSP Sinh: 2; ĐHSP Tiếng Anh: 11; ĐHGD Tiểu học: 12; ĐHGD Mần Non: 6; Cử nhân Địa lý: 1; ĐH Xã hội học: 5; ĐH Công nghệ thông tin: 4; ĐH Kế toán: 20; ĐH QTKD: 3; ĐH Nông học: 1; ĐH Chăn nuôi: 1.

- Thí sinh đã tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiêp, cao đẳng và dự thi theo kỳ thi 3 chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo (thi ở bất kỳ hội đồng thi nào) nếu đạt từ điểm sàn trở lên đều được tuyển vào học hệ liên thông chính quy các ngành do Trường Đại học Hồng Đức đào tạo phù hợp với khối thi đã thông báo.

 

Thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 nhập học từ ngày 29-31/8 theo Giấy báo nhập  học. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển NV2 từ ngày 20/8 đến ngày 9/9.

Theo Hoàng Thùy, Xem tin gốc