Học viện, trường | A00 | A01 | C00 | D01 | ||||
Miền Bắc | Miền Nam | Miền Bắc | Miền Nam | Miền Bắc | Miền Nam | Miền Bắc | Miền Nam | |
Học viện Biên phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành Biên phòng |
|
| 17,0 | 16,0 | 17,0 | 16,0 |
|
|
- Ngành Luật |
|
| 16,0 | 15,0 | 16,0 | 15,0 |
|
|
Học viện Hậu cần | 19,0 | 18,0 | 19,0 | 18,0 |
|
|
|
|
Học viện PK-KQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngành Kỹ sư Hàng không | 19,0 | 17,5 | 19,0 | 17,5 |
|
|
|
|
- Ngành Chỉ huy tham mưu PK-KQ và Tác chiến điện tử | 17,0 | 16,0 | 17,0 | 16,0 |
|
|
|
|
Học viện Hải quân | 15,5 | 15,5 | 15,5 | 15,5 |
|
|
|
|
Trường SQ Chính trị | 16,0 | 16,0 |
|
| 17,0 | 17,0 | 16,0 | 16,0 |
Trường SQ Lục quân 1 | 17,0 | 17,0 | 17,0 | 17,0 |
|
|
|
|
Trường SQ Lục quân 2 |
| 17,0 |
| 17,0 |
|
|
|
|
Trường SQ Pháo binh | 17,0 | 15,0 | 17,0 | 15,0 |
|
|
|
|
Trường SQ Công binh | 17,0 | 16,0 | 17,0 | 16,0 |
|
|
|
|
Trường SQ Thông tin | 17,0 | 17,0 | 17,0 | 17,0 |
|
|
|
|
Trường SQ Không quân |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đại học | 16,5 | 16,5 | 16,5 | 16,5 |
|
|
|
|
- Cao đẳng | 15,0 | 15,0 | 15,0 | 15,0 |
|
|
|
|
Trường SQ Tăng - Thiết giáp | 16,0 | 15,0 | 16,0 | 15,0 |
|
|
|
|
Trường SQ Đặc công | 17,0 | 15,0 | 17,0 | 15,0 |
|
|
|
|
Trường SQ Phòng hoá | 17,0 | 15,5 | 17,0 | 15,5 |
|
|
|
|
Trường SQ Kỹ thuật quân sự | 17,0 | 17,0 | 17,0 | 17,0 |
|
|
|
|
Lưu ý, Học viện Biên phòng, Trường Sĩ quan lục quân 2 tuyển sinh thí sinh phía Nam theo từng quân khu gồm: 2 tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên - Huế; các quân khu 4, 5, 7, 9.