>> Tuyển sinh , Tỉ lệ chọi 2014, điểm thi tốt nghiệp 2014, điểm thi đại học 2014

Trường Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh;

ĐT: (08) 38654087; Fax: (08) 38637002 - Website:http://www.aao.hcmut.edu.vn

Tỉ lệ chọi trường đại học Bách Khoa TP HCM năm 2014

Theo thống kê từ ban tuyển sinh, chỉ tiêu tuyển sinh trường đại học Bách khoa TPHCM năm 2014 là 3850 và số lượng hồ sơ đăng ký dự thi vào trường trong năm nay là 10.553 bộ hồ sơ, do đó, tỷ lệ chọi trường đại học Bách Khoa TPHCM năm nay là 1/2.74.

Tỉ lệ chọi 2014 chính xác vào trường đại học Bách Khoa TP HCM chi tiết theo mã ngành sẽ được Kênh Tuyển Sinh cập nhật trong thời gian tới, hoặc nay từ bây giờ, bạn có thể đăng ký nhận thông tin tỉ lệ chọi 2014 của tất cả các trường bằng cách soạn tin nhắn theo cú pháp:

Xem tỷ lệ chọi năm 2014

Tỉ lệ chọi đại học Bách Khoa TPHCM 2013:

Ngành kiến trúc có tỷ lệ chọi cao nhất với 11,46 mặc dù có giảm so với năm ngoái.

Trường: Đại học Bách khoa TpHCM -
Mã trường: QSB

 

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Số lượng hồ sơ đăng ký dự thi

Tỷ lệ chọi (theo số người ĐKDT)

* Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

3800

15285

4.02

+ Khoa học Máy tính

 

D480101

A

330

1450

4.39

+ Khoa học Máy tính

 

D480101

A1

+ Kỹ thuật Máy tính

 

D520214

A

+ Kỹ thuật Máy tính

 

D520214

A1

+ Kỹ thuật Điện (Điện năng)

 

D520201

A

650

2299

3.54

+ Kỹ thuật Điện (Điện năng)

 

D520201

A1

+ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

 

D520216

A

+ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

 

D520216

A1

+ Kỹ thuật điện tử - truyền thông

 

D520207

A

+ Kỹ thuật điện tử - truyền thông

 

D520207

A1

+ Kỹ thuật cơ khí

 

D520103

A

500

1902

3.80

+ Kỹ thuật cơ khí

 

D520103

A1

+ Cơ điện tử

 

D520114

A

+ Cơ điện tử

 

D520114

A1

+ Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)

 

D520115

A

+ Kỹ thuật nhiệt (Nhiệt lạnh)

 

D520115

A1

Kỹ thuật Dệt may

 

D540201

A

70

238

3.40

Kỹ thuật Dệt may

 

D540201

A1

+ Kỹ thuật hoá học

 

D520301

A

430

2690

6.26

+ Kỹ thuật hoá học

 

D520301

A1

+Khoa học và Công nghệ Thực phẩm

 

D540101

A

+Khoa học và Công nghệ Thực phẩm

 

D540101

A1

+ Công nghệ Sinh học

 

D420201

A

+ Công nghệ Sinh học

 

D420201

A1

+ Kỹ thuật xây dựng

 

D580201

A

520

1325

2.55

+ Kỹ thuật xây dựng

 

D580201

A1

+ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu Đường)

 

D580205

A

+ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Cầu Đường)

 

D580205

A1

+ Kỹ thuật Cảng và Công trình biển

 

D580203

A

+ Kỹ thuật Cảng và Công trình biển

 

D580203

A1

+ Kỹ thuật tài nguyên nước(Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước)

 

D580212

A

+ Kỹ thuật tài nguyên nước(Thủy lợi - Thủy điện - Cấp thoát nước)

 

D580212

A1

Kiến trúc (Kiến trúc Dân dụng & Công nghiệp)

 

D580102

V

50

573

11.46

+ Kỹ thuật dầu khí (Địa chất dầu khí, Công nghệ khoan và khai thác dầu khí)

 

D520604

A

150

874

5.83

+ Kỹ thuật dầu khí (Địa chất dầu khí, Công nghệ khoan và khai thác dầu khí)

 

D520604

A1

+ Kỹ thuật địa chất (Địa kỹ thuật, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường)

 

D520501

A

+ Kỹ thuật địa chất (Địa kỹ thuật, Địa chất khoáng sản, Địa chất môi trường)

 

D520501

A1

Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, Quản trị Kinh doanh)

 

D510601

A

160

544

3.40

Quản lý công nghiệp (Quản lý Công nghiệp, Quản trị Kinh doanh)

 

D510601

A1

+ Kỹ thuật Môi trường

 

D520320

A

160

1053

6.58

+ Kỹ thuật Môi trường

 

D520320

A1

+ Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý Công nghệ Môi trường)

 

D850101

A

+ Quản lý tài nguyên và môi trường (Quản lý Công nghệ Môi trường)

 

D850101

A1

+ Kỹ thuật hàng không

 

D520120

A

180

860

4.78

+ Kỹ thuật hàng không

 

D520120

A1

+ Kỹ thuật ô tô – Máy động lực

 

D510205

A

+ Kỹ thuật ô tô – Máy động lực

 

D510205

A1

+ Kỹ thuật tàu thủy

 

D520122

A

+ Kỹ thuật tàu thủy

 

D520122

A1

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

 

D510602

A

80

250

3.13

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

 

D510602

A1

Kỹ thuật vật liệu (VL Kim loại, Polyme, Silicat)

 

D520309

A

200

415

2.08

Kỹ thuật vật liệu (VL Kim loại, Polyme, Silicat)

 

D520309

A1

Kỹ thuật vật liệu xây dựng

 

D510105

A

80

112

1.40

Kỹ thuật vật liệu xây dựng

 

D510105

A1

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

 

D520503

A

90

96

1.07

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

 

D520503

A1

+ Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật Y sinh, Kỹ thuật Laser)

 

D520401

A

150

604

4.03

+ Vật lý kỹ thuật (Kỹ thuật Y sinh, Kỹ thuật Laser)

 

D520401

A1

+ Cơ Kỹ thuật

 

D520101

A

+ Cơ Kỹ thuật

 

D520101

A1


Có thể bạn quan tâm: hàng ngàn người đã lấy lại căn bản tiếng anh trong vòng 1 tháng khi tham gia khoá tiếng anh cho người mới học, xem video giới thiệu: