Sự kiện Hot: TI LE CHOI - DIEM THI DAI HOC - DIEM CHUAN DAI HOC
Tỷ lệ chọi Đại học An Giang 2013:
Trường/ngành | Hồ sơ đăng ký | Chỉ tiêu | |
Đại học An Giang - TAG | 10.017 | 3290 | 1/3.09 |
Minh hoạ: Tỷ lệ chọi đại học An Giang
Ngoại trừ ngành giáo dục tiểu học có số hồ sơ đăng ký cao là 1.064 so với chỉ tiêu là 100, tỉ lệ chọi là 1/10,6; các ngành sư phạm khác như sư phạm ngữ văn, lịch sử, địa lý… số thí sinh dự thi chỉ nhỉnh hơn chỉ tiêu một chút, từ 50-53, tỉ lệ chọi 1,3.
Ngành sư phạm vật lý có số hồ sơ nộp vào thấp so với chỉ tiêu, cụ thể chỉ tiêu 40 nhưng hồ sơ ĐKDT chỉ có 30; ngành sư phạm sinh học có chỉ tiêu tuyển là 40 nhưng hồ sơ ĐKDT là 38.
Trong số các ngành ngoài sư phạm, công nghệ thực phẩm vẫn là ngành có đông thí sinh nhất với 1.242 hồ sơ, tỉ lệ chọi 8,3; kế đó là các ngành quản lý tài nguyên và môi trường có 537 hồ sơ, tỉ lệ chọi 5,4; công nghệ sinh học có 528 hồ sơ với tỉ lệ chọi 5,3; phát triển nông thôn có 508 hồ sơ tỉ lệ chọi 5,1…
Tỉ lệ chọi Đại học An Giang năm 2012:
Ngành công nghệ thực phẩm đứng đầu với 1/15,1.
Những ngành tỷ lệ chọi cao:
Phát triển nông thôn 10,5;
Khoa học cây trồng 10,5;
Kế toán 7,2;
Giáo dục tiểu học 7;
Công nghệ sinh học 6,7;
Nuôi trồng thủy sản 6,1;
Tài chính ngân hàng 5,5…
Các ngành tỷ lệ chọi thấp:
Sư phạm - SP sinh học 0,8;
SP tin học 0,85;
SP hóa học 0,87;
SP vật lý 0,9…
Tỉ lệ chọi Đại học An Giang năm 2011:
Ngành đào tạo (khối thi) | Chỉ tiêu | Hồ sơ ĐK | Tỉ lệ “chọi” dự kiến |
Bảo vệ thực vật (khối A, B) | 100 | 2.074 | 1/20,7 |
Tài chính - Ngân hàng (A, D1) | 150 | 1.324 | 1/8,8 |
Công nghệ thực phẩm (A) | 90 | 740 | 1/8,2 |
Phát triển nông thôn (A, B) | 50 | 407 | 1/8,1 |
Việt Nam học (A, D1) | 50 | 384 | 1/7,7 |
Kế toán doanh nghiệp (A, D1) | 100 | 762 | 1/7,6 |
Quản trị kinh doanh (A, D1) | 150 | 1.083 | 1/7,2 |
Kế toán kiểm toán (A, D1) | 50 | 321 | 1/6,4 |
Tài chính doanh nghiệp (A, D1) | 50 | 306 | 1/6,1 |
Công nghệ sinh học (B) | 90 | 551 | 1/6,1 |
Công nghệ thông tin (A, D1) | 100 | 567 | 1/5,7 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường (A) | 50 | 210 | 1/4,2 |
Kinh tế quốc tế (A, D1) | 50 | 194 | 1/3,9 |
Giáo dục tiểu học (A, C, D1) | 150 | 573 | 1/3,8 |
Giáo dục thể chất (T) | 50 | 155 | 1/3,1 |
Luật kinh doanh (A, D1) | 50 | 154 | 1/3,1 |
Nuôi trồng thủy sản (B) | 90 | 269 | 1/3 |
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường (B) | 100 | 264 | 1/2,6 |
7 ngành CĐ | 590 | 564 | < 1/1 |
Kênh Tuyển Sinh
Ti le choi dai hoc An Giang