Sự kiện: TI LE CHOI - DIEM THI DAI HOC - DIEM CHUAN DAI HOC
Các thông tin về tỉ lệ chọi các trường cập nhật nhanh nhất tại đây, thí sinh bấm F5 hoặc gửi ý kiến vào ô bên dưới để nhận thông tin về tỷ lệ chọi các trường phía bắc nhanh nhất.
Khối ngành Y - Dược, tỷ lệ cao nhất 1/18
Trường ĐH Y Hà Nội: 1/18 (18.720 HS/1.000 CT). Trường ĐH Y Thái Bình: 1/17 (12.000 HS/700 CT, trong đó khối A: 1.500 HS, khối B: 10.500 HS). Trường ĐH Y Hải Phòng: 1/15 (gần 10.000 HS/660 CT). ĐH Điều dưỡng Nam Định: 1/8 (5.500 HS/680 CT). Trường ĐH Dược: 1/4,5 (2.500 HS/550 CT).
Khối ngành kinh tế, tỷ lệ cao nhất 1/11
Trường ĐH Thương mại: 1/11 (39.000 HS/3.400 CT). Trường ĐH Kinh tế quốc dân: 1/5,1 (24.343 HS/4.750 CT). Học viện Ngân hàng: 1/6 (14.000 HS/2.300 CT, trong đó khối A: 19.086 HS, khối D: 5.275 HS). Học viện Tài chính: 1/5,4 (16.000 HS/3.080 CT). Trường ĐH Ngoại thương: 1/2,5 (8.734 HS/3.400 CT) trong đó, khối A: 4.343 HS, D1: 3.660 HS; D2: 122 HS; D3: 415 HS; D4: 122 HS; D6: 66 HS). Trường ĐH Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội: 1/6,3 (18.965 HS/3.000 CT).
Khối ngành Công - Nông - Lâm, tỷ lệ cao nhất 1/10
Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội: 1/10 (50.753 HS/5.000 CT, trong đó khối A: 18.183, khối B: 32.570). Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội: 1/8,3 (71.800 HS/8.650 CT). Trường ĐH Lâm nghiệp: 1/6.8 (11.000 HS/1.600 CT).
Khối ngành Khoa học - Xã hội, tỷ lệ cao nhất 1/7
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 1: 1/6,2 (17.000 HS/2.700 CT). Học viện Báo chí Tuyên truyền: 1/5,6 (8.500 HS/1.450 CT). Trường ĐH Văn hóa: 1/4,5 (5.000 HS/1.100 CT). Trường ĐH Luật: 1/6,9 (11.570 HS/1.800 CT, trong đó khối A: 4.452 HS; khối C: 4.348 HS; khối D: 2.779 HS). Học viện Ngoại giao: 1/7 (3.000 HS/450 CT). Học viện Hành chính quốc gia: 1/3,2 (4.949 HS/1.500 CT).
Khối ngành khoa học - kỹ thuật, tỷ lệ cao nhất 1/5,6
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội: 1/2,7 (16.000 HS/5.800 CT). Trường ĐH Mỏ - Địa chất: 1/4,5 (16.000 HS/3.800 CT). Trường ĐH Giao thông vận tải: 1/4,5 (18.000 HS/4.000 CT). Trường ĐH Xây dựng: 1/4,4 (12.447 HS/2.800 CT). Trường ĐH Điện lực: 1/5,6 (11.800 HS/ 2.100 CT). ĐH Hàng hải Hải Phòng: 1/4,6 (14.500 HS/3.100 CT). Trường ĐH Thủy lợi: 1/4,8 (14.203 HS/2.915 CT). Học viện Bưu chính - Viễn thông: 1/2 (5.500 HS/2.650 CT).
Danh sách tỉ lệ chọi các trường ĐH phía bắc đã công bố
Tỉ lệ chọi Đại học Quốc gia Hà Nội
Tỉ lệ chọi Đại học Bách Khoa Hà Nội
Tỉ lệ chọi Đại học Công nghiệp Hà Nội
Tỉ lệ chọi Đại học Dược Hà Nội
Tỉ lệ chọi Đại học Giao Thông Vận Tải
Tỉ lệ chọi Đại học Kinh tế Quốc dân
Tỉ lệ chọi Học viện Báo chí - Tuyên truyền
Tỉ lệ chọi Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Tỉ lệ chọi Học viện Hành chính Quốc gia
Tỉ lệ chọi Học viện Quản lý Giáo dục
Tỉ lệ chọi Học viện Y Dược học cổ truyền
Tỉ lệ chọi Viện Đại học Mở Hà Nội
Tỉ lệ chọi ĐH Bách khoa Hà Nội
Tỉ lệ chọi Đại học Công nghệ Vạn Xuân
Tỉ lệ chọi Đại học Sư phạm Hà Nội
Tỉ lệ chọi Đại học Thái Nguyên
Tỉ lệ chọi Đại học Phòng cháy chữa cháy
Tỉ lệ chọi Đại học Kỹ thuật - Hậu cần Công an nhân dân
Tỉ lệ chọi Đại học An ninh nhân dân
Tỉ lệ chọi Đại học Cảnh sát nhân dân
Tỉ lệ chọi Học viện An ninh nhân dân
Tỉ lệ chọi Học viện Cảnh sát nhân dân
** Bạn có thể để lại thắc mắc về tuyển sinh 2012, câu hỏi hoặc ý kiến tại ô bên dưới
Những chủ đề đang được quan tâm: