Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Y khoa |
7720101 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
400 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
120 |
Y học dự phòng |
7720110 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
120 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
100 |
Dược học |
7720201 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
A00 |
180 |
Điều dưỡng |
7720301 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
200 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
120 |
Kỹ thuật hình ảnh y học |
7720602 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
60 |
Y tế công cộng |
7720701 |
Toán, Sinh học, Hóa học |
B00 |
50 |
|
|
Tổng cộng |
|
1.350 |
Đối tượng tuyển sinh:
1) Đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GDĐT.
2) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
Phạm vi tuyển sinh:
Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
Hội đồng tuyển sinh (HĐTS) Đại học Huế tự xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, công bố trên trang thông tin điện tử của Đại học Huế trước khi thí sinh điều chỉnh nguyện vọng.
Tổ chức tuyển sinh:
Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 01/4/2018 đến hết ngày 20/4/2018.
Địa điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Tại các điểm thu nhận hồ sơ do các Sở Giáo dục và Đào tạo sở tại quy định.
Chính sách ưu tiên:
- Các thí sinh được hưởng chính sách ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế hiện hành;