Đại Học Quảng Nam

QNAMUNI
(Quang Nam University)
Thành lập năm: 1997
Tỉnh thành:Quảng Nam
Địa chỉ:102 Hùng Vương - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam.

Học phí

- Mức thu học phí theo các nhóm ngành đào tạo chuyên nghiệp (Đại học, Cao đẳng, Trung cấp) theo mục 3.a Quyết định 3074/QĐ-UBND ngày 30/8/2016 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc qui định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh theo Nghị Quyết số 13/2016/NQ-HĐND ngày 19/7/2016 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Nam  như sau:

    ĐVT: 1.000đồng/học sinh, sinh viên/tháng

S

T

T

Tên ngành

Năm học

2016-2017

Năm học

2017-2018

Năm học

2018-2019

Năm học

2019-2020

Năm học

2020-2021

TC

ĐH

TC

ĐH

TC

ĐH

TC

ĐH

TC

ĐH

1

Khoa học xã hội, Kinh tế, Việt Nam học, Ngoại ngữ, Bảo vệ thực vật , Tiểu học, Mầm non

350

410

500

390

440

560

430

490

610

470

530

670

520

590

740

2

 Khoa học tự  nhiên,công nghệ thông tin, thể dục thể thao, nghệ thuật.

410

470

590

460

530

650

500

580

720

560

640

800

620

710

880

 

1.2. Đối tượng không thuộc chỉ tiêu ngân sách nhà nước cấp kinh phí đào tạo

 Mức 45% so với mức thu tối đa học phí đối với các chương trình đào tạo trình độ Đại học, Cao đẳng, Trung cấp tại các cơ sở giáo dục công lập tự đảm bảo kinh phí chi  thường xuyên và chi đầu tư theo qui định tại Nghị định 86/2015/NĐ-CP.     

Mức thu học phí theo các nhóm ngành đào tạo chuyên nghiệp (Đại học, Cao đẳng, Trung cấp):

ĐVT: 1.000đồng/học sinh, sinh viên/tháng

S

TT

Tên ngành

Năm học

2016-2017

Năm học

2017-2018

Năm học

2018-2019

Năm học

2019-2020

Năm học

2020-2021

TC

ĐH

TC

ĐH

TC

ĐH

TC

ĐH

TC

ĐH

1

Khoa học xã hội, Kinh tế, Việt Nam học, Ngoại ngữ, Bảo vệ thực vật, Tiểu học, Mầm non

550

630

790

550

630

790

580

670

830

580

670

830

645

740

920

2

 Khoa học tự  nhiên,công nghệ thông tin, thể dục thể thao, nghệ thuật.

645

740

920

645

740

920

690

790

990

690

790

990

760

860

1080

Học phí đào tạo theo tín chỉ: Mức thu học phí của 01 tín chỉ được xác định căn cứ vào tổng thu học phí của toàn khóa học theo nhóm ngành đào tạo và số tín chỉ đó theo công thức:

Học phí tín chỉ

=

Tổng học phí toàn khóa

Tổng số tín chỉ toàn khóa

Tổng học phí toàn khóa = mức thu học phí 01 sinh viên/01 tháng (mức học phí tương ứng nêu trên) X 10 tháng X số năm học.

 

1.3. Hệ liên thông VLVH (Thu theo học kỳ) tăng 120% so với mức thu của học phí chính qui có ngân sách cấp:                                    

          Thời gian học :

- Trung cấp lên Cao đẳng :  04  học kỳ.

          - Trung cấp lên Đại học :     06  học kỳ.

          - Cao đẳng lên Đại học :      04  học kỳ.     

                                                                               ĐVT: 1.000đồng/học sinh, sinh viên/học kỳ

S

TT

Tên ngành

Năm học

2016-2017

Năm học

2017-2018

Năm học

2018-2019

Năm học

2019-2020

Năm học

2020-2021

ĐH

ĐH

ĐH

ĐH

ĐH

1

Khoa học xã hội, Kinh tế, Việt Nam học, Ngoại ngữ, Bảo vệ thực vật, Tiểu học, Mầm non

2.240

2.790

2.640

3.360

2.940

3.660

3.180

4.020

3.540

4.440

2

  Khoa học tự  nhiên, Công nghệ thông tin; thể dục thể thao, nghệ thuật.

2.640

3.300

3.180

3.900

3.480

4.320

3.840

4.800

4.260

5.280