Đại Học Hàng Hải

VIMARU
(Vietnam Maritime University)
Thành lập năm: 1956
Tỉnh thành:Hải Phòng
Địa chỉ:484 Lạch Tray, Lê Chân, Hải Phòng

Các ngành đào tạo

TT Ngành học Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4
Theo xét KQ thi THPT QG Theo phương thức khác Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn
Các ngành đào tạo đại học              
1.1
Tiếng Anh thương mại 7220201D124 88 2 A01 D01 D10 D14
1.2
Ngôn ngữ Anh 7220201D125 88 2 A01 D01 D10 D14
1.3
Quản lý kinh doanh và Marketing 7340101A403 78 2 A01 D01 D07 D15
Chương trình tiên tiến
1.4
Quản trị kinh doanh 7340101D403 78 2 A00 A01 C01 D01
1.5
Quản trị tài chính kế toán 7340101D404 133 2 A00 A01 C01 D01
1.6
Quản trị tài chính ngân hàng 7340101D411 43 2 A00 A01 C01 D01
1.7
Kinh doanh quốc tế và logistics 7340120A409 78 2 A01 D01 D07 D15
Chương trình tiên tiến
1.8
Kinh tế ngoại thương 7340120D402 128 2 A00 A01 C01 D01
1.9
Kinh tế ngoại thương (CLC) 7340120H402 78 2 A00 A01 C01 D01
Hệ Chất lượng cao
1.10
Luật hàng hải 7380101D120 88 2 A00 A01 C01 D01
1.11
Công nghệ thông tin 7480201D114 90 10 A00 A01 C01 D01
1.12
Công nghệ phần mềm 7480201D118 40 5 A00 A01 C01 D01
1.13
Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính 7480201D119 40 5 A00 A01 C01 D01
1.14
Công nghệ thông tin (CLC) 7480201H114 45 15 A00 A01 C01 D01
Hệ Chất lượng cao
1.15
Máy và tự động hóa xếp dỡ 7520103D109 30 15 A00 A01 C01 D01
1.16
Kỹ thuật cơ khí 7520103D116 85 5 A00 A01 C01 D01
1.17
Kỹ thuật Cơ điện tử 7520103D117 50 10 A00 A01 C01 D01
1.18
Kỹ thuật ô tô 7520103D122 50 10 A00 A01 C01 D01
1.19
Kỹ thuật nhiệt lạnh 7520103D123 35 10 A00 A01 C01 D01
1.20
Máy và tự động công nghiệp 7520103D128 30 15 A00 A01 C01 D01
1.21
Máy tàu thủy 7520122D106 40 20 A00 A01 C01 D01
1.22
Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi 7520122D107 30 15 A00 A01 C01 D01
1.23
Đóng tàu và công trình ngoài khơi 7520122D108 30 15 A00 A01 C01 D01
1.24
Điện tử viễn thông 7520207D104 75 15 A00 A01 C01 D01
1.25
Điện tự động tàu thủy 7520216D103 35 10 A00 A01 C01 D01
1.26
Điện tự động công nghiệp 7520216D105 70 20 A00 A01 C01 D01
1.27
Tự động hóa hệ thống điện 7520216D121 70 20 A00 A01 C01 D01
1.28
Điện tự động công nghiệp (CLC) 7520216H105 45 15 A00 A01 C01 D01
Hệ Chất lượng cao
1.29
Kỹ thuật môi trường 7520320D115 70 20 A00 A01 C01 D01
1.30
Kỹ thuật công nghệ hóa học 7520320D126 30 15 A00 A01 C01 D01
1.31
Xây dựng dân dụng và công nghiệp 7580201D112 70 20 A00 A01 C01 D01
1.32
Kiến trúc và nội thất 7580201D127 30 15 H01 H02 H03 H04
1.33
Xây dựng công trình thủy 7580203D110 30 15 A00 A01 C01 D01
1.34
Kỹ thuật an toàn hàng hải 7580203D111 35 10 A00 A01 C01 D01
1.35
Kỹ thuật cầu đường 7580205D113 35 10 A00 A01 C01 D01
1.36
Kinh tế Hàng hải 7840104A408 58 2 A01 D01 D07 D15
Chương trình tiên tiến
1.37
Kinh tế vận tải biển 7840104D401 133 2 A00 A01 C01 D01
1.38
Logistics và chuỗi cung ứng 7840104D407 133 2 A00 A01 C01 D01
1.39
Kinh tế vận tải thủy 7840104D410 58 2 A00 A01 C01 D01
1.40
Kinh tế vận tải biển (CLC) 7840104H401 88 2 A00 A01 C01 D01
Hệ Chất lượng cao
1.41
Điều khiển tàu biển 7840106D101 150 30 A00 A01 C01 D01
Chỉ tuyển thí sinh Nam
1.42
Khai thác máy tàu biển 7840106D102 85 30 A00 A01 C01 D01
Chỉ tuyển thí sinh Nam