PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN
Xét tuyển kết hợp 4 phương thức:
- Tuyển thẳng các trường hợp theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Tuyển thẳng các trường hợp thí sinh tốt nghiệp trường THPT chuyên với điều kiện 3 năm liên tục đạt học sinh giỏi hoặc đạt giải nhất nhì ba các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên vào các ngành phù hợp với môn chuyên hoặc môn đạt giải;
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2020;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc điểm trung bình kết quả học tập năm lớp 11 và học kỳ 1 của năm học lớp 12.
NGƯỠNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐẦU VÀO
a) Các ngành đào tạo giáo viên:
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT QG: ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (kết quả học tập lớp 12 hoặc trung bình kết quả học tập lớp 11 cộng với học kỳ 1 của lớp 12): Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT đạt từ 24 điểm trở lên (không có môn nào trong tổ hợp môn ĐKXT có điểm trung bình dưới 7.0).
b) Các ngành còn lại:
- Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi THPT QG: tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT đạt từ 14 điểm trở lên;
- Xét tuyển sử dụng kết quả học tập lớp THPT (kết quả học tập lớp 12 hoặc trung bình kết quả học tập lớp 11 cộng với học kỳ 1 của lớp 12): Tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn ĐKXT đạt từ 18 điểm trở lên (không có môn nào trong tổ hợp môn ĐKXT có điểm trung bình dưới 5.0).
CHÍNH SÁCH ƯU TIÊN TRONG TUYỂN SINH
- Chính sách ưu tiên về khu vực, đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Chính sách giảm 10% học phí đối với các ngành ưu tiên (Toán học, Vật lý học, Hoá học, Sinh học, Khoa học môi trường, Văn học, Lịch sử, Văn hoá học, Xã hội học) của riêng Trường Đại học Đà Lạt (tỉ lệ giảm học phí đối với các ngành này có thể tăng lên tùy theo điều kiện từng năm học cụ thể);
- Học bổng của Trường Đại học Đà Lạt dành cho sinh viên có học lực đạt Xuất sắc, Giỏi, Khá và các loại học bổng tài trợ của các đơn vị trong và ngoài nước.
NGÀNH ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN (CHỈ TIÊU LÀ DỰ KIẾN)
Tên ngành học |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu (thi THPT) |
Chỉ tiêu (Học bạ lớp 12) |
Các ngành đào tạo đại học: |
1445 |
1355 |
|
Toán học |
A00, A01, D07, D90 |
15 |
15 |
Sư phạm Toán học |
15 |
15 |
|
Sư phạm Tin học |
10 |
10 |
|
Công nghệ thông tin |
90 |
90 |
|
Vật lý học |
A00, A01, A12, D90 |
15 |
15 |
Sư phạm Vật lý |
10 |
10 |
|
CK. Điện tử - Viễn thông |
40 |
40 |
|
Kỹ thuật hạt nhân |
A00, A01, D90, D01 |
20 |
20 |
Hóa học |
A00, B00, D07, D90 |
15 |
15 |
Sư phạm Hóa học |
10 |
10 |
|
Sinh học (Sinh học ứng dụng) |
A14, B00, D08, D90 |
15 |
15 |
Sư phạm Sinh học |
10 |
10 |
|
Công nghệ sinh học |
A00, B00, D08, D90 |
100 |
100 |
Khoa học môi trường |
20 |
20 |
|
Công nghệ sau thu hoạch |
40 |
40 |
|
Nông học |
B00, D07, D08, D90 |
40 |
40 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D96 |
150 |
130 |
Kế toán |
60 |
60 |
|
Luật |
A00, C00, C20, D01 |
190 |
160 |
Văn hóa học |
C00, C20, D14, D15 |
15 |
15 |
Văn học |
15 |
15 |
|
Sư phạm Ngữ văn |
10 |
10 |
|
Việt Nam học |
15 |
15 |
|
Lịch sử |
C00, C19, C20, D14 |
10 |
10 |
Sư phạm Lịch sử |
10 |
10 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00, C20, D01, D78 |
130 |
120 |
Công tác xã hội |
C00, C14, C20, D01 |
30 |
30 |
Xã hội học |
C00, C14, C20, D78 |
15 |
15 |
Đông phương học |
C00, D01, D78, D96 |
130 |
120 |
Quốc tế học |
C00, C20, D01, D78 |
20 |
20 |
Ngôn ngữ Anh |
D01, D72, D96 |
130 |
120 |
Sư phạm Tiếng Anh |
20 |
20 |
|
Giáo dục Tiểu học |
A16, C14, C15, D01 |
30 |
20 |