Đà Nẵng: tuyển gần 9.000 chỉ tiêu vào lớp 10 công lập
Ngày 2-5, Sở GD-ĐT TP Đà Nẵng cho biết năm học 2013-2014, 17 trường THPT công lập trên địa bàn TP tuyển 8.649 chỉ tiêu vào lớp 10, với tổng số 205 lớp theo hình thức thi tuyển. Theo bà Phạm Thị Trinh - phó phòng giáo dục trung học Sở GD-ĐT, kỳ thi tuyển sinh lớp 10 công lập được tổ chức trong hai ngày 21 và 22-6. Thí sinh phải dự thi ba môn bắt buộc gồm toán, văn và ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp). Trong đó, môn ngoại ngữ được tính cộng điểm khuyến khích cho thí sinh.
Theo đó, các trường THPT công lập, chỉ tiêu cụ thể gồm:
TT | Tên trường | Loại hình | Tổng số chỉ tiêu | Ghi chú | |
Học sinh | Số lớp | ||||
1 | THPT Phan Châu Trinh | Công lập | 1.260 | 30 | |
2 | THPT Hoà Vang | Công lập | 378 | 9 | |
3 | THPT Phan Thành Tài | Công lập | 462 | 11 | |
4 | THPT Ông Ích Khiêm | Công lập | 585 | 13 | |
5 | THPT Phạm Phú Thứ | Công lập | 504 | 12 | |
6 | THPT Thái Phiên | Công lập | 756 | 18 | |
7 | THPT Hoàng Hoa Thám | Công lập | 504 | 12 | |
8 | THPT Ngũ Hành Sơn | Công lập | 462 | 11 | |
9 | THPT Nguyễn Trãi | Công lập | 462 | 11 | |
10 | THPT Tôn Thất Tùng | Công lập | 462 | 11 | |
11 | THPT Nguyễn Thượng Hiền | Công lập | 378 | 9 | |
12 | THPT Trần Phú | Công lập | 798 | 19 | |
13 | THPT Thanh Khê | Công lập | 420 | 10 | |
14 | THPT Nguyễn Hiền | Công lập | 546 | 13 | |
15 | THPT Ngô Quyền | Công lập | 420 | 10 | |
16 | THPT Cẩm Lệ | Công lập | 252 | 6 | |
Tổng cộng | 8.649 | 205 |
Trường THPT ngoài công lập, chỉ tiêu cụ thể gồm:
TT | Tên trường | Loại hình | Tổng số chỉ tiêu | Ghi chú | |
Học sinh | Số lớp | ||||
1 | PT cấp 1,2,3 Hermann Gmeiner | Dân lập | 180 | 4 | |
2 | THPT Diên Hồng | Tư thục | 450 | 10 | |
3 | THPT Quang Trung | Tư thục | 900 | 20 | |
4 | THPT Khai Trí | Tư thục | 135 | 3 | |
Tổng cộng | 1.665 | 37 |
Trung tâm Giáo dục thường xuyên - Hướng nghiệp và dạy nghề, chỉ tiêu cụ thể gồm:
TT | Tên trung tâm | Tổng số chỉ tiêu | Ghi chú | |
Học sinh | Số lớp | |||
1 | TT GDTX, KTTH - HN và DN Hải Châu | 135 | 3 | |
2 | TT GDTX, KTTH - HN và DN Cẩm Lệ | 80 | 2 | |
3 | TT GDTX, KTTH - HN và DN Thanh Khê | 180 | 4 | |
4 | TT GDTX, KTTH - HN và DN Sơn Trà | 90 | 2 | |
5 | TT GDTX Đà Nẵng | 80 | 2 | |
6 | TT GDTX, KTTH - HN và DN N.Hành Sơn | 80 | 2 | |
7 | TT GDTX, KTTH - HN và DN Liên Chiểu | 135 | 3 | |
8 | TT GDTX, KTTH - HN và DN Hòa Vang | 70 | 2 | |
Tổng cộng | 850 | 20 |
Tìm hiểu thêm thông tin về:
Lịch thi vào lớp 10 chuyên tại Hà Nội
Điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên tại TP HCM
Kenhtuyensinh
Theo: tổng hợp