Thông tin tuyển sinh năm 2015 Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Số 54 Phố Triều Khúc - P. Thanh Xuân Nam - Q. Thanh Xuân - Hà Nội.
ĐT : ( 04) 35526713 hoặc ( 04 ) 38547536 * Email: [email protected]
KÝ HIỆU TRƯỜNG: GTA
ĐH Công nghệ Giao thông Vận tải tuyển 3.700 chỉ tiêu, gồm 3.200 chỉ tiêu ĐH và 500 chỉ tiêu CĐ.
Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghệ Giao thông vận tải 2015 cụ thể:
Ngành | Mã | Khối thi | Tổng chỉ tiêu | Chỉ tiêu | ||
Vĩnh Yên | Hà Nội | Thái Nguyên | ||||
Các ngành đào tạo đại học chính quy: |
|
| 3.200 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông | D510104 | A | 750 |
|
|
|
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ |
|
|
| 200 | 250 | 100 |
+ CNKT xây dựng cầu |
|
|
|
| 50 |
|
+ CNKT xây dựng đường bộ |
|
|
|
| 50 |
|
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt |
|
|
|
| 50 |
|
+ CNKT xây dựng cảng - đường thủy |
|
|
|
| 50 |
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | D510102 | A | 100 |
|
|
|
+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp |
|
|
|
| 100 |
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | D510205 | A | 150 | 50 | 100 |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | D510201 | A | 50 |
|
|
|
+ CNKT cơ khí máy xây dựng |
|
|
|
| 50 |
|
Kế toán (dự kiến) | C340301 |
| 100 |
|
|
|
+ Kế toán doanh nghiệp |
|
|
|
| 100 |
|
Quản trị kinh doanh (dự kiến) | C340101 |
| 50 |
|
|
|
+ Quản trị doanh nghiệp |
|
|
|
| 50 |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
| 500 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông | C510104 | A, A1 | 700 |
|
|
|
+ CNKT xây dựng cầu đường bộ |
|
|
| 150 | 250 | 150 |
+ CNKT xây dựng cầu đường sắt |
|
|
|
| 50 |
|
+ CNKT xây dựng công trình thủy |
|
|
|
| 50 |
|
+ CNKT kiểm tra chất lượng cầu đường bộ |
|
|
|
| 50 |
|
Công nghệ kỹ thuật Công trình xây dựng | C510102 | A, A1 | 200 |
|
|
|
+ CNKT CTXD dân dụng và công nghiệp |
|
|
| 100 | 50 | 50 |
Kế toán | C340301 | A, A1 | 300 |
|
|
|
+ Kế toán doanh nghiệp |
|
|
| 50 | 150 | 50 |
+ Kế toán - Kiểm toán |
|
|
|
| 50 |
|
Khai thác vận tải | C840101 | A, A1 | 100 |
|
|
|
+ Khai thác vận tải đường sắt |
|
|
|
| 50 |
|
+ Khai thác vận tải đường bộ |
|
|
|
| 50 |
|
Tài chính - Ngân hàng | C340201 | A, A1 | 200 | 50 | 100 | 50 |
Quản trị kinh doanh | C340101 | A, A1 | 50 |
|
|
|
+ Quản trị doanh nghiệp |
|
|
|
| 50 |
|
Quản lý xây dựng | C580302 | A, A1 | 100 |
|
|
|
+ Kinh tế xây dựng |
|
|
|
| 100 |
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí | C510201 | A, A1 | 150 |
|
|
|
+ CNKT Cơ khí máy xây dựng |
|
|
|
| 50 |
|
+ CNKT Cơ khí máy tàu thủy |
|
|
|
| 50 |
|
+ CNKT Cơ khí Đầu máy - toa xe |
|
|
|
| 50 |
|
Công nghệ kỹ thuật Ô tô | C510205 | A, A1 | 200 | 50 | 100 | 50 |
Công nghệ thông tin | C480201 | A, A1 | 200 | 50 | 100 | 50 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | C510301 | A, A1 | 100 |
|
|
|
+ Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Tin học |
|
|
|
| 100 |
|
Ý kiến của bạn về vấn đề này hoặc thắc mắc, xin gửi theo mẫu phản hồi dưới đây. |
Kenhtuyensinh