Thí sinh đăng ký xét tuyển nguyện vọng bổ sung năm 2016
Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM xét bổ sung đợt 2 thêm 1.000 chỉ tiêu
Thông tin cụ thể từng ngành như bảng sau:
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Các tổ hợp xét tuyển |
Môn chính | Chỉ tiêu bổ sung đợt 1 | ||
NV thứ nhất |
NV thứ hai | |||||
CLC | Đại trà | |||||
D510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử,truyền thông | A00,A01, C01 |
Toán |
20 |
20 |
10 |
D510304 |
Công nghệ kỹ thuât cơ khí | A00, A01, C01 |
Toán |
20 |
20 |
10 |
D540204 |
Công nghê May | A00, A01, C01, D01 |
Toán |
0 |
20 |
10 |
D580205 | Ky thuât xây dưngcông trinh giao thông | A00, A01, C01 |
Toán |
0 |
30 |
10 |
D480201 |
Công nghệ thôngtin | A00, A01, C01, D01 |
Toán |
30 |
40 |
10 |
D510401 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00,B00, D07 |
Hoá |
30 |
70 |
10 |
D540102 |
Công nghệ thựcphẩm | A00, B00, D07 | Hoá |
10 |
50 |
10 |
D420201 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D07 | Hoá |
20 |
20 |
10 |
D340301 |
Kế toán | A00, A01, C01, D01 |
Toán |
20 |
50 |
10 |
D340201 |
Tài chính ngân hàng | A00, A01, C01, D01 |
Toán |
30 |
20 |
10 |
D340115 |
Marketing | A00, A01, C01, D01 |
Toán |
0 |
20 |
10 |
D340120 |
Kinh doanh quốc tế | A00, A01, C01, D01 | Toán |
0 |
20 |
10 |
D850101 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00, B00, D07 | Hoá |
30 |
50 |
10 |
D220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 | Anh |
|
50 |
10 |