Chiều 22.5, Trường ĐH Sài Gòn công bố danh sách môn thi chính sẽ nhân hệ số 2 khi xác định điểm trúng tuyển trong mùa tuyển sinh năm 2014.
Quy định môn nhân hệ số trường Đại học Sài Gòn
Theo danh sách này, trường có 11 ngành bậc ĐH và 9 ngành bậc CĐ được áp dụng cách nhân hệ số.
Danh sách các ngành cụ thể như bảng sau:
STT | Ngành | Mã ngành | Khối thi | Môn thi chính | | Các ngành đào tạo ĐH: | | | | 1 | Ngôn ngữ Anh (Thương mại - Du lịch) | D220201 | D1 | Tiếng Anh | 2 | Toán ứng dụng | D460112 | A, A1, D1 | Toán | 3 | Sư phạm Toán học | D140209 | A, A1 | Toán | 4 | Sư phạm Vật lí | D140211 | A, A1 | Lý | 5 | Sư phạm Hóa học | D140212 | A | Hóa | 6 | Sư phạm Sinh học | D140213 | B | Sinh | 7 | Sư phạm Ngữ văn | D140217 | C, D1 | Ngữ văn | 8 | Sư phạm Lịch sử | D140218 | C | Sử | 9 | Sư phạm Âm nhạc | D140221 | N | Năng khiếu | 10 | Sư phạm Mĩ thuật | D140222 | H | Năng khiếu | 11 | Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D1 | Tiếng Anh | | Các ngành đào tạo CĐ: | | | | 12 | Sư phạm Toán học | C140209 | A, A1 | Toán | 13 | Sư phạm Vật lí | C140211 | A, A1 | Lý | 14 | Sư phạm Hóa học | C140212 | A | Hóa | 15 | Sư phạm Sinh học | C140213 | B | Sinh | 16 | Sư phạm Ngữ văn | C140217 | C, D1 | Ngữ văn | 17 | Sư phạm Lịch sử | C140218 | C | Sử | 18 | Sư phạm Âm nhạc | C140221 | N | Năng khiếu | 19 | Sư phạm Mĩ thuật | C140222 | H | Năng khiếu | 20 | Sư phạm Tiếng Anh | C140231 | D1 | Tiếng Anh | |
Theo Hà Ánh, Thanh niên