Bạn đang học Phrasal Verbs? Bạn tìm mãi không thấy những Phrasal Verbs với get? Vậy thì hãy theo chân Kênh tuyển sinh để tìm hiểu nhé!
1. Get about
Nghĩa: đi đến nhiều nơi
Ví dụ: thanks to my job as a flight attendant, i got about many countries in the world. (nhờ vào công việc tiếp viên hàng không này mà tôi đã đi đến rất nhiều nước trên thế giới.)
TOP 12 Phrasal verbs với get thông dụng (Nguồn ảnh: ESL Com)
2. Get across
Nghĩa 1: khiến ai đó hiểu và tin tưởng. Thường đi cùng với một số danh từ như feeling, idea, meaning, fact, message (thông điệp), viewpoint (quan điểm).
Ví dụ: finally, she got across the message of the marketing campaign next month. (cuối cùng thì cô ấy cũng khiến mọi người tin tưởng vào thông điệp của chiến dịch marketing vào tháng sau.)
Nghĩa 2: vượt qua (núi, sông,..), đi qua đường.
Ví dụ: a lot of foreigners are scared of getting across the street in vietnam. (rất nhiều người nước ngoài sợ sang đường ở vietnam.)
3. Get after
Nghĩa: đuổi theo, đi theo
Ví dụ: he gets after a woman to give her wallet back. (anh ấy đuổi theo một người phụ nữ để trả lại cô ấy chiếc ví.)
4. Get ahead
Nghĩa: tiến triển, phát triển
Ví dụ: their project is getting ahead in a good way. (dự án của họ đag tiền triển theo chiều hướng tốt.)
5. Get along
Nghĩa 1: rời khỏi, đi khỏi
Ví dụ: there’s no time to wait, we have to get along. (không còn thời gian chờ đợi đâu, chúng ta phải ra khỏi đây.)
Nghĩa 2: có tiến bộ, giải quyết thành công một vấn đề gì đó
Ví dụ: after failing microeconomics, she restudied and got along a lot in that subject. (sau khi trượt môn kinh tế vi mô, cô ấy đã học lại và và tiến bộ hơn rất nhiều.)
6. Get around
Nghĩa 1: đi du lịch, đi vòng quanh một khu vực nào đó
Ví dụ: i like getting around hanoi by bike and taking photos. (tôi thích đi vòng quanh hà nội bằng xe máy và chụp ảnh.)
Nghĩa 2: lan truyền
Ví dụ: the news that lessie’s boyfriend is cheating on her gets around the company. (tin bạn trai của lessie đang ngoại tình lan truyền khắp công ty.)
7. Get at
Nghĩa: chỉ trích
Ví dụ:he is heavily got at for his racist post on twitter. (anh ta bị chỉ trích nặng nề vì bài đăng có tính phân biệt chủng tộc trên twitter.)
8. Get away (with/from)
Nghĩa: bỏ trốn, bỏ chạy với cái gì đó, trốn thoát khỏi cái gì.
Ví dụ: i want to get away from depression so i decide to travel with my closest friend. (tôi muốn thoát khỏi căn bệnh trầm cảm nên tôi quyết định đi du lịch cùng người bạn thân nhất của mình.)
9. Get down.
Nghĩa 1: khiến ai đó nản chí, thất vọng
Ví dụ: i lied to you. I’m sorry for getting you down. (tôi đã nói dối em. Tôi xin lỗi vì điều đó khiến em thất vọng)
Nghĩa 2: bắt tay vào làm gì đó
Ví dụ: she can’t seem to get down to work because she is extremely worried for her dad, who is in the hospital now. (cô ấy dường như không thể bắt tay vào làm việc vì cô đang rất lo lắng cho người bố đang nằm viện.)
10. Get on with
Nghĩa: có quan hệ tốt với ai đó = get along with
Ví dụ: it is important that you have to get on with your team members. (có quan hệ tốt với các thành viên trong nhóm là điều rất quan trọng)
11. Get through to sb
Nghĩa: giải thích thành công cho ai điều gì đó, giúp ai ai hiểu điều gì đó
Ví dụ: she got through to me the previous lesson because i was absent. (cô ấy đã giải thích cho tôi hiểu bài học hôm trước vì hôm đó tôi nghỉ học.)
12. Get wound up (about sth)
Nghĩa: tức giận, cáu gắt vì điều gì đó.
Ví dụ: she got wound up about the flight being delayed 5 hours. (cô ấy bực bội vì chuyến bay bị hoãn 5 tiếng.)
> TOP 11 Phrasal Verbs with turn thông dụng
> TOP 20 Phrasal Verbs với come thông dụng
Theo Kênh tuyển sinh tổng hợp