Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển ĐH năm 2015 - Ảnh: Phương Nguyễn |
Trường ĐH Xây dựng Miền Tây nhận hồ sơ xét tuyển từ 11-9 đến 21-9. Môn vẽ mỹ thuất phải từ 5 điểm trở lên đối với ngành kiến trúc, quy hoạch vùng và đô thị và từ 4 điểm trở lên với các ngành còn lại.
Thí sinh nộp hồ sơ tại Sở GD-ĐT hoặc trường THPT do sở GD-ĐT quy định; nộp trực tiếp tại Trường ĐH Xây dựng Miền Tây hoặc qua đường bưu điện bằng hình thức chuyển phát nhanh theo địa chỉ: Phòng Quản lý Đào tạo Trường ĐH Xây dựng Miền Tây, số 20B, Phó Cơ Điều, Phường 3, TP.Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
Điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển bổ sung như sau:
TRƯỜNG ĐH XÂY DỰNG MIÊN TÂY | Môn xét tuyển | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu NVBS |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
| |
Kiến trúc | - Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật - Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật | 15 | 10 |
Quy hoạch vùng và đô thị | - Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật - Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật | 15 | 30 |
Quản lí xây dựng – đô thị | - Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật - Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh | 15 | 20 |
Kĩ thuật công trình xây dựng | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Ngoại ngữ - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Văn, Ngoại ngữ |
15 | 70 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 10 | ||
Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng | 12 | ||
Các ngành đào tạo CĐ |
|
| |
Công nghệ kĩ thuật kiến trúc | - Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật - Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật | 12 | 25 |
Công nghệ kĩ thuật xây dựng | - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Ngoại ngữ - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Văn, Ngoại ngữ |
12 | 115 |
Công nghệ kĩ thuật giao thông | 30 | ||
Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước | 25 | ||
Kế toán doanh nghiệp | 25 |
Trường ĐH Kiên Giang nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng bổ sung từ ngày 11-9 đến hết ngày 21-9.
Hồ sơ nộp trực tiếp tại trường hoặc gừi về Phòng Quản lý đào tạo - khảo thí và đảm bảo chất lượng - Trường ĐH Kiên Giang, số 320A Quốc lộ 61 Thị trấn Minh Lương, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang.
Điểm sàn và chỉ tiêu xét tuyển như sau:
Tên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển | Điểm xét tuyển | |
Điểm thi THPT | Học bạ THPT | |||
Bậc ĐH | ||||
Sư phạm Toán học | 30 | A: Toán, Lý, Hoá A1: Toán, Lý, Anh A2: Toán, Hoá, Anh A3: Toán, Sinh, Anh | A, A1: 18.0 A2,A3: 18.5 | A, A1: 21.0 A2,A3: 21.5 |
Ngôn ngữ Anh | 10 | D: Toán, Văn, Anh D2: Văn, Sử, Anh D3: Văn, Địa, Anh | D: 17.5 D2,D3: 18.0 | D: 21.0 D2,D3: 21.5 |
Kế toán | 10 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh | 16.5 | 20.5 |
Công nghệ thông tin | 20 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh | 15.5 | 19.5 |
CN. Kỹ thuật xây dựng | 35 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh | 15.0 | 19.5 |
CN. Kỹ thuật môi trường | 10 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh Toán, Hoá, Sinh | 15.0 | 19.5 |
Công nghệ Thực phẩm | 25 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh Toán, Hoá, Sinh | 16.5 | 21.5 |
Bậc CĐ | ||||
Tiếng Anh | 40 | D: Toán, Văn, Anh D2: Văn, Sử, Anh D3: Văn, Địa, Anh | D: 12.0 D2,D3: 12.5 | D: 16.0 D2,D3: 16.5 |
Kế toán | 70 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh | 12.0 | 16.0 |
Công nghệ sinh học | 50 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh Toán, Hoá, Sinh | 12.5 | 16.0 |
Công nghệ thông tin | 75 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh | 12.0 | 16.0 |
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 80 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh | 12.0 | 16 |
Công nghệ Kỹ thuật môi trường | 60 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh Toán, Hoá, Sinh | 12.5 | 16.0 |
Công nghệ Thực phẩm | 80 | Toán, Lý, Hoá Toán, Lý, Anh Toán, Hoá, Sinh | 12.0 | 16.0 |
Theo Tuổi trẻ, tin gốc: http://tuyensinh.tuoitre.vn/tin/20150910/truong-dh-kien-giang-xay-dung-mien-tay-xet-tuyen-bo-sung-dot-2/966612.html