Nhiều trường ĐH công lập tiếp tục xét tuyển đợt 3

Trường ĐH Phú Yên tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển các ngành sau:

TT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm nhậnhồ sơ

Chỉ tiêu

Trình độ đại học

1

Việt Nam học(Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch)

D220113

C00, D01, D14

15.0

10

2

Văn học

D220330

C00, D01, D14

15.0

10

3

Sinh học

D420101

B00, A02, D08

15.0

15

4

Hóa học

D440112

A00, B00, D07

15.0

5

5

Công nghệ thông tin

D480201

A00, A01, D01

15.0

10

Trình độ cao đẳng

1

Kê toán

C340301

A00, A01, D01

12.0

5

2

Quản trị kinh doanh

C340101

A00, A01, D01

12.0

15

3

Tin học ứng dụng

C480202

A00, A01, D01

12.0

15

4

Chăn nuôi

C620105

B00, D08

12.0

15

5

Việt Nam học(Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch)

C220113

C00, D01, D14

12.0

10

Trường ĐH Hùng Vương thông báo nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển ĐH, CĐ đợt 3. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển các ngành ngoài sư phạm (sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2015) thấp hơn 1 điểm đối với các thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.

Cụ thể như sau:

Nhiều trường ĐH công lập tiếp tục xét tuyển đợt 3 - Ảnh 2

Sau khi công bố điểm chuẩn xét tuyển đợt 2, Trường ĐH Mỏ - Địa chất tiếp tục thông báo xét tuyển đợt 3 một số ngành. Cụ thể, ngành Kỹ thuật Địa chất: 279 chỉ tiêu; Kỹ thuật trắc địa - bản đồ: 218 chỉ tiêu; Kỹ thuật mỏ: 185 chỉ tiêu; Công nghệ thông tin: 93 chỉ tiêu; Kỹ thuật công trình xây dựng: 181 chỉ tiêu;Kỹ thuật môi trường: 185 chỉ tiêu; Quản trị kinh doanh: 46 chỉ tiêu; Công nghệ kỹ thuật Hóa học: 40 chỉ tiêu.

Tại Quảng Ninh, tiếp tục xét tuyển ngành Kỹ thuật mỏ: 142 chỉ tiêu. Tại Vũng Tàu, tiếp tục xét tuyển ngành Kỹ thuật dầu khí: 144 chỉ tiêu Bậc cao đẳng, Trường ĐH Mỏ - Địa chất tiếp tục xét tuyển các ngành: Công nghệ kỹ thuật địa chất: 56 chỉ tiêu; Công nghệ kỹ thuật trắc địa: 53 chỉ tiêu; Công nghệ kỹ thuật mỏ: 54 chỉ tiêu; Công nghệ thông tin: 58 chỉ tiêu; Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 53 chỉ tiêu; Công nghệ kỹ thuật cơ khí: 62 chỉ tiêu;Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 59 chỉ tiêu; Công nghệ kỹ thuật môi trường: 61 chỉ tiêu; Kế toán: 52 chỉ tiêu; Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử: 58 chỉ tiêu

Trường ĐH Tây Nguyên tiếp tục xét tuyển nguyện vọng bổ sung đợt 3 vào các ngành ĐH, CĐ năm 2015. Cụ thể như sau:

Nhiều trường ĐH công lập tiếp tục xét tuyển đợt 3 - Ảnh 3

Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai còn khá nhiều chỉ tiêu dành cho xét tuyển đợt 3 với hầu hết các ngành đào tạo. Mức điểm xét tuyển bằng với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT (15 điểm ĐH và 12 điểm CĐ):


STT

Ngành đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Xét nghiệm y học

A, A1, B

40

2

Công nghệ thực phẩm

+ Công nghệ chế biến thực phẩm
+ Công nghệ sinh học thực phẩm

A, B

60

3

Cơ khí chế tạo máy

+ Công nghệ chế tạo máy
+ Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A, A1, D1

50

4

Công nghệ kỹ thuật môi trường

+ Công nghệ và kỹ thuật môi trường
+ Công nghệ và quản lý môi trường

A, A1, B

70

5

Công nghệ kỹ thuật hóa học

+ Công nghệ hóa dầu
+ Công nghệ hóa vô cơ
+ Công nghệ hóa hữu cơ - Polymer

A, A1, B

60

6

Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử

+ Công nghệ kỹ thuật điện
+ Công nghệ kỹ thuật điện tử

A, A1, D1

50

7

Công nghệ Kỹ thuật Ô tô

A, A1, D1

40

8

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

+ Xây dựng dân dụng và công nghiệp
+ Xây dựng cầu đường

A, A1, D1

50

9

Công nghệ thông tin

A, A1, D1

60

10

Công nghệ sinh học

A, A1, B

60

11

Kế toán - Kiểm toán

A, A1, D1

50

12

Tài chính - Ngân hàng

A, A1, D1

55

13

Quản trị

+ Quản trị kinh doanh
+ Quản trị nhà hàng - khách sạn
+ Quản trị du lịch và lữ hành
+ Quản trị văn phòng

A, A1, C, D1

65

14

Ngôn ngữ Anh

+ Tiếng Anh thương mại
+ Tiếng Anh biên - phiên dịch

D1

30




Bậc Cao đẳng:

STT

Ngành đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Điều dưỡng

A, A1, B

20

2

Xét nghiệm y học

A, A1, B

25

3

Cơ khí chế tạo máy

A, A1, D1

20

4

Công nghệ thực phẩm

A, B

25

5

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A, A1, B

20

6

Công nghệ kỹ thuật hóa học

A, A1, B

25

7

Công nghệ kỹ thuật điện

A, A1, D1

10

8

Công nghệ kỹ thuật điện tử

A, A1, D1

15

9

Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh

A, A1, D1

25

10

Công nghệ sinh học

A, A1, B

20

11

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A, A1, D1

20

12

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

A, A1, D1

15

13

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

A, A1, D1

15

14

Công nghệ thông tin

A, A1, D1

15

15

Quản trị văn phòng

A, A1, C, D1

20

16

Kế toán - Kiểm toán

A, A1, D1

25

17

Tài chính - Ngân hàng

A, A1, D1

20

18

Quản trị nhà hàng - khách sạn

A, A1, C, D1

20

19

Quản trị du lịch và lữ hành

A, A1, C, D1

25

20

Quản trị kinh doanh

A, A1, D1

15

21

Hướng dẫn viên du lịch

A, A1, C, D1

15

22

Tiếng Anh

D1

10




Ngoài hình thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia, trường này đồng thời cũng thông báo xét tuyển đợt 3 bằng học bạ THPT.

Trường ĐH Lao động - Xã hội tiếp tục xét tuyển đợt 3 cho một số ngành đào tạo tại cơ sở Sơn Tây, cụ thể như sau:

Nhiều trường ĐH công lập tiếp tục xét tuyển đợt 3 - Ảnh 4

Trường ĐH Phú Yên thông báo xét tuyển đợt 3 một số ngành đào tạo ĐH, CĐ:

TT

Tên ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm nhậnhồ sơ

Chỉ tiêu

Trình độ đại học

1

Việt Nam học(Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch)

D220113

C00, D01, D14

15.0

10

2

Văn học

D220330

C00, D01, D14

15.0

10

3

Sinh học

D420101

B00, A02, D08

15.0

15

4

Hóa học

D440112

A00, B00, D07

15.0

5

5

Công nghệ thông tin

D480201

A00, A01, D01

15.0

10

Trình độ cao đẳng

1

Kê toán

C340301

A00, A01, D01

12.0

5

2

Quản trị kinh doanh

C340101

A00, A01, D01

12.0

15

3

Tin học ứng dụng

C480202

A00, A01, D01

12.0

15

4

Chăn nuôi

C620105

B00, D08

12.0

15

5

Việt Nam học(Chuyên ngành Văn hóa – Du lịch)

C220113

C00, D01, D14

12.0

10

Trường ĐH Tiền Giang thông báo xét tuyển đợt 3 theo hai phương thức: Kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 (80% chỉ tiêu) và kết quả học tập 5 học kỳ THPT (20% chỉ tiêu). Các tên ngành có dấu (*) không xét tuyển thí sinh diện Tây Nam bộ:

TT

Mã ngành

Ngành học

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tổ hợp môn

Điểm xét tuyển

Chỉ tiêu

A. Các ngành Trình độ Đại học

260

1

D540101

Công nghệ Thực phẩm

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

15.0

7

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

5

Toán, Sinh học, Hóa học;

B00

5

Toán, Tiếng Anh, Hóa học.

D07

3

2

D340101

Quản trị kinh doanh

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

15.0

8

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

4

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

8

3

D480201

Công nghệ Thông tin

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

15.0

8

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

4

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

8

4

D510103

CN Kỹ thuật Xây dựng

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

15.0

15

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

10

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

15

5

D620301

Nuôi trồng Thủy sản

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

15.0

15

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

10

Toán, Sinh học, Hóa học;

B00

10

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

D08

5

6

D620110

Khoa học cây trồng

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

15.0

15

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

10

Toán, Sinh học, Hóa học;

B00

10

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

D08

5

7

D420201

Công nghệ Sinh học

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

15.0

7

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

5

Toán, Sinh học, Hóa học;

B00

5

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

D08

3

8

D510201

Công nghệ KT Cơ khí

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

15.0

15

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

10

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

15

9

D220330

Văn học(*)

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

C00

15.0

15

Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử.

D14

5

B.Các ngành Trình độ Cao đẳng

545

1

C340301

Kế toán

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

8

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

4

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

8

2

C340101

Quản trị kinh doanh

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

8

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

4

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

8

3

C480201

Công nghệ Thông tin

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

10

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

5

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

10

4

C540102

Công nghệ Thực phẩm

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

7

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

5

Toán, Sinh học, Hóa học;

B00

5

Toán, Tiếng Anh, Hóa học.

D07

3

5

C540204

Công nghệ May(*)

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

5

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

5

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

D01

5

Toán, Sinh học, Hóa học.

B00

5

6

C510103

CN Kỹ thuật Xây dựng

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

12

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

8

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

10

7

C510301

CNKT Điện-Điện tử

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

8

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

4

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

8

8

C510205

CN Kỹ thuật Ô tô

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

8

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

4

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

8

9

C620301

Nuôi trồng Thủy sản

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

10

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

5

Toán, Sinh học, Hóa học;

B00

10

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

D08

5

10

C220201

Tiếng Anh

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

12.0

15

11

C340201

Tài chính Ngân hàng

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

20

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

10

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

10

12

C340103

QT Dịch vụ DL&Lữ hành

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

5

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

D01

4

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

C00

4

13

C620110

Khoa học cây trồng

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

13

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

10

Toán, Sinh học, Hóa học;

B00

12

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

D08

5

14

C510201

Công nghệ KT Cơ khí

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

12

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

8

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

D01

10

15

C420201

Công nghệ Sinh học

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

10

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

5

Toán, Sinh học, Hóa học;

B00

10

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

D08

5

16

C620116

Phát triển Nông thôn

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

13

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

10

Toán, Sinh học, Hóa học;

B00

12

Toán, Tiếng Anh, Hóa học.

D07

5

18

C380201

Dịch vụ Pháp lý

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

5

Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

A01

2

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh;

D01

5

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

C00

3

Các ngành Sư phạm

 

 

115

19

C140206

Giáo dục thể chất

Toán, Năng khiếu, Thể lực;

T00

12.0

15

Văn, Năng khiếu, Thể lực;

T01

10

20

C140221

Sư phạm Âm nhạc

Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc

N00

12.0

15

Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc;

N01

15

21

C140222

Sư phạm Mỹ thuật

Toán, Hình họa, Trang trí;

V00

12.0

15

Ngữ văn, Hình họa, Trang trí;

V01

15

22

C140215

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp – Công nghiệp

Toán, Vật lý, Hóa học;

A00

12.0

10

Toán, Sinh học, Hóa học;

B00

10

Toán, Tiếng Anh, Sinh học.

D08

5

Toán, Tiếng Anh, Hóa học.

D07

5

Trường ĐH Quảng Nam thông báo xét tuyển đợt 3 vào ĐH, CĐ hệ chính quy năm học 2015 như sau:


Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Điểm xét tuyển

Các ngành đào tạo đại học:

55

 

Bảo vệ thực vật

D620112

Toán, Sinh học, Hóa học.

50

15

Vật lý học

D440102

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

5

15

Các ngành đào tạo cao đẳng:

265

 

Việt Nam học

(chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)

C220113

(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

(2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

25

12

Công tác xã hội

C760101

(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

(2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

10

12

Tiếng Anh

C220201

Toán, Ngữ văn,TIẾNG ANH.

10

12

Công nghệ thông tin

C480201

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

90

12

Kế toán

C340301

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

40

12

Tài chính - Ngân hàng

C340201

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

45

12

Quản trị kinh doanh

C340101

(1) Toán, Vật lý, Hóa học;

(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh;

(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.

45

12


Theo Giáo dục thời đại, tin gốc: http://giaoducthoidai.vn/giao-duc/nhieu-truong-dh-cong-lap-tiep-tuc-xet-tuyen-dot-3-1257704-v.html