Thời gian nhận hồ sơ từ 20/10/2018 đến 13/12/2017.
1. Ngành và chỉ tiêu tuyển sinh
TT | Nhóm ngành | Ngành | Chỉ tiêu |
1 | 3 | Kế toán, Quản trị kinh doanh. | 60 |
2 | 4 | Công nghệ sinh học, Khoa học môi trường, Khoa học đất | 110 |
3 | 5 | Khoa học cây trồng; Bảo vệ thực vật; Di truyền và chọn giống cây trồng; Chăn nuôi; Công nghệ thông tin; Công nghệ sau thu hoạch; Công nghệ thực phẩm; Kinh tế nông nghiệp; Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật điện; Nuôi trồng thủy sản; Phát triển nông thôn, Thú y. | 510 |
4 | 7 | Quản lý đất đai, Quản lý kinh tế. | 170 |
Tổng số | 850 |
2. Thời gian đào tạo và điều kiện mở lớp
- Lớp học trong giờ hành chính: 1,5 năm.
- Lớp học ngoài giờ hành chính: 2,0 năm.
- Lớp học chỉ mở khi có 10 học viên trở lên; trong trường hợp lớp học ít hơn 10 học viên, kết quả trúng tuyển được bảo lưu sang kỳ thi đợt 2 năm 2018.
- Một số học phần trong chương trình đào tạo trình độ thạc sĩ theo định hướng ứng dụng có thể được tổ chức đào tạo ngoài Học viện.
Lệ phí tuyển sinh là 420.000 đồng/thí sinh.
3. Học phí đào tạo (năm học 2017 – 2018)
Đối tượng | Học trong giờ hành chính, ngôn ngữ học | Học ngoài giờ hành chính, ngôn ngữ học | ||||||
Tiếng Việt | Tiếng Anh | Tiếng Việt | Tiếng Anh | |||||
1000 đ/t.chỉ | 1000 đ/năm | 1000 đ/t.chỉ | 1000 đ/năm | 1000 đ/t.chỉ | 1000 đ/năm | 1000 đ/t.chỉ | 1000 đ/năm | |
Người Việt Nam (tùy chương trình) | 510 – 578 |
|
|
| 700 – 890 |
|
|
|
LHS Lào và Campuchia | 972 | 22.350 | 1.458 | 33.530 | 1.166 | 26.820 | 1.749 | 40.230 |
LHS các nước khác | 1.166 | 26.820 | 1.749 | 40.230 | 1.399 | 32.180 | 2.099 | 48.280 |
Xem chi tiết tại đây.
Theo Học viện Nông nghiệp Việt Nam