1. Ngành tuyển sinh
TT | Khoa chuyên môn | Ngành/Chuyên ngành | Mã số | Chỉ tiêu |
1 | Chăn nuôi | Chăn nuôi | 62 62 01 05 | 10 |
Dinh dưỡng và thức ăn chăn nuôi | 62 62 01 07 | |||
2 | Cơ – Điện | Kỹ thuật cơ khí | 62 52 01 03 | 5 |
3 | Kinh tế và Phát triển nông thôn | Kinh tế nông nghiệp | 62 62 01 15 | 15 |
Kinh tế phát triển | 62 31 01 05 | |||
Quản trị nhân lực | 62 34 04 04 | |||
4 | Nông học | Bảo vệ thực vật | 62 62 01 12 | 15 |
Di truyền và chọn giống cây trồng | 62 62 01 11 | |||
Khoa học cây trồng | 62 62 01 10 | |||
5 | Quản lý đất đai | Khoa học đất | 62 62 01 03 | 15 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 62 58 02 12 | |||
Quản lý đất đai | 62 85 01 03 | |||
6 | Thú y | Bệnh lý học và chữa bệnh vật nuôi | 62 64 01 02 | 10 |
Dịch tễ học thú y | 62 64 01 08 | |||
Sinh sản và bệnh sinh sản gia súc | 62 64 01 06 |
2. Kế hoạch và phương thức tuyển sinh, thời gian công bố kết quả trúng tuyển và thời gian nhập học
a) Kế hoạch tuyển sinh:
- Thời gian nhận hồ sơ từ tháng 8/2017 đến tháng 11/2017
- Dự kiến xét tuyển vào tháng 12/2017
b) Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển
c) Thời gian công bố kết quả trúng tuyển và nhập học:
- Dự kiến công bố kết quả trúng tuyển: 12/2017
- Dự kiến nhập học: 12/2017
Xem chi tiết tại đây.
Theo Học viện Nông nghiệp Việt Nam