CÁC CHUYÊN NGÀNH TUYỂN NGHIÊN CỨU SINH:
TT | Ngành | Chuyên ngành | Mã số | Chỉ tiêu dự kiến |
1 | Toán | Toán giải tích | 62.46.01.02 | 04 |
2 | Phương trình vi phân và tích phân | 62.46.01.03 | 04 | |
3 | Đại số và lý thuyết số | 62.46.01.04 | 04 | |
4 | Hinh học và Tôpô | 62.46.01.05 | 04 | |
5 | Lý luận và PPDH bộ môn Toán | 62.14.01.11 | 04 | |
6 | Vật lý | Vật lý lý thuyết và vật lý toán | 62.44.01.03 | 04 |
7 | Vật lý chất rắn | 62.44.07.04 | 04 | |
8 | Lý luận và PPDH bộ môn Vật lý | 62.14.01.11 | 04 | |
9 | Hoá học | Hoá học vô cơ | 62.44.01.13 | 04 |
10 | Hoá học hữu cơ | 62.44.01.14 | 04 | |
11 | Hoá phân tích | 62.44.01.18 | 04 | |
12 | Hoá lý thuyết và hoá lý | 62.44.01.19 | 04 | |
13 | Lý luận và PPDH bộ môn Hoá học | 62.14.01.11 | 04 | |
14 | Sinh học | Động vật học | 62.42.01.03 | 04 |
15 | Sinh lí học thực vật | 62.42.30.05 | 04 | |
16 | Vi sinh vật học | 62.42.01.07 | 04 | |
17 | Sinh thái học | 62.42.01.20 | 04 | |
18 | Di truyền học | 62.42.01.21 | 04 | |
19 | Lý luận và PPDH bộ môn Sinh học | 62.14.01.11 | 04 | |
20 | Địa lý | Địa lý học | 62.31.05.01 | 04 |
21 | Địa lý tự nhiên | 62.44.02.17 | 04 | |
22 | Lý luận và PPDH bộ môn Địa lý | 62.14.01.11 | 04 | |
23 | Sư phạm kỹ thuật | Lý luận và PPDH bộ môn Kỹ thuật công nghiệp | 62.14.01.11 | 04 |
24 | Ngữ văn | Ngôn ngữ Việt Nam | 62.22.01.02 | 04 |
25 | Lý luận văn học | 62.22.01.20 | 04 | |
26 | Văn học Việt Nam | 62.22.01.21 | 04 | |
27 | Văn học dân gian | 62.22.01.25 | 04 | |
28 | Hán Nôm | 62.22.01.04 | 04 | |
29 | Lý luận và PPDH bộ môn Văn và tiếng Việt | 62.14.01.11 | 04 | |
30 | Văn học Nước ngoài | 62.22.02.45 | 04 | |
31 | Lịch sử | Lịch sử thế giới | 62.22.03.11 | 04 |
32 | Lịch sử Việt Nam | 62.22.03.13 | 04 | |
33 | Lý luận và PPDH bộ môn Lịch sử | 62.14.01.11 | 04 | |
34 | Tâm lý | Lý luận và lịch sử giáo dục | 62.14.01.02 | 05 |
35 | Tâm lý học chuyên ngành | 62.31.04.01 | 04 | |
36 | Quản lý giáo dục | Quản lý giáo dục | 62.14.01.14 | 04 |
37 | Giáo dục chính trị | Lý luận và PPDH bộ môn Giáo dục Chính trị | 62.14.01.11 | 04 |
38 | Giáo dục Tiểu học | Lý luận và PPDH Tiểu học | 62.14.01.10 | 04 |
39 | Giáo dục Mầm non | Giáo dục Mầm non | 62.14.01.01 | 04 |
40 | Triết học | Triết học | 62.22.03.01 | 05 |
HỒ SƠ ĐĂNG KÝ DỰ TUYỂN GỒM
- Phiếu đăng kí dự tuyển (theo mẫu) ghi đầy đủ các mục có trong phiếu (BẰNG MỰC XANH).
- Bản sao có công chứng: bằng tốt nghiệp đại học, bảng điểm đại học; bằng thạc sĩ và bảng điểm cao học.
- Sơ yếu lý lịch có dán ảnh (4x6) và được xác nhận của thủ trưởng cơ quan hoặc chính quyền địa phương nơi thí sinh cư trú.
- Công văn giới thiệu đi dự tuyển NCS của thủ trưởng cơ quan quản lý đối với những người đang làm việc tại các cơ quan, đơn vị nhà nước và ngoài nhà nước.
- Giấy chứng nhận đủ sức khoẻ để học tập của một bệnh viện đa khoa.
- Bản sao có công chứng các quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động dài hạn chờ tuyển dụng để chứng nhận thời gian thâm niên công tác.
- Hai thư giới thiệu (3 bản)
- Một bộ danh mục cùng bản sao chụp các bài báo khoa học hoặc báo cáo (theo như điều II mục 2 của thông báo tuyển sinh) đã công bố gồm trang bìa tạp chí, trang mục lục và các trang toàn bài, thí sinh chuẩn bị thêm 05 bộ nộp cho Tiểu ban xét tuyển khi bảo vệ đề cương nghiên cứu tại hội đồng.
- Một bản đề cương nghiên cứu và thí sinh chuẩn bị thêm 05 bản nộp cho Tiểu ban xét tuyển khi bảo vệ đề cương nghiên cứu.
- Bản sao có công chứng về văn bằng, chứng chỉ ngoại ngữ.
- Ba phong bì, ghi rõ người gửi: Phòng SĐH Trường ĐHSP Hà Nội và địa chỉ cần gửi đến cho thí sinh (bao gồm cả số điện thoại di động của thí sinh).
Hồ sơ nộp trực tiếp tại Phòng Sau đại học (phòng 406) - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội trong thời gian từ 02/10/2017 đến 31/10/2017. (Chú ý: Không nhận hồ sơ qua đường bưu điện). Khi nộp hồ sơ, thí sinh phải xuất trình các loại giấy tờ bản chính để Trường kiểm tra đối chiếu với bản sao. Sau khi hồ sơ được chấp nhận, nhà Trường sẽ gửi giấy báo xét tuyển cho thí sinh.
Xem chi tiết tại đây.
Theo Đại học Sư phạm Hà Nội