Tối ngày 06/08, Trường Đại học Đồng Nai đã công bố điểm chuẩn đại học 2018 hệ chính quy theo phương thức xét tuyển kết quả kỳ thi THPT quốc gia.

Đại học Thăng Long công bố điểm chuẩn đại học 2018

Điểm chuẩn Đại học Hải Phòng năm 2018

Điểm chuẩn đại học 2018 chi tiết theo ngành đào tạo, khu vực ưu tiên, tổ hợp môn xét tuyển cụ thể như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140201 Giáo dục Mầm non M00, M05 17 Điểm năng khiếu nhân 2 và được quy về thang điểm 30
2 7140202 Giáo dục Tiểu học A00, A01, C00, D01 18  
3 7140209 Sư phạm Toán học A00, A01 17  
4 7140211 Sư phạm Vật lý A00, A01 17  
5 7140212 Sư phạm Hoá học A00, B00, D07 17  
6 7140213 Sư phạm Sinh học A02, B00 22.25  
7 7140217 Sư phạm Ngữ văn C00, D01, D14 17  
8 7140218 Sư phạm Lịch sử C00, D14 22.5  
9 7140231 Sư phạm Tiếng Anh A01, D01 17.25 Điểm tiếng Anh nhân 2 và được quy về thang điểm 30
10 7220201 Ngôn ngữ Anh A01, D01 16 Điểm tiếng Anh nhân 2 và được quy về thang điểm 30
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 15  
12 7340301 Kế toán A00, A01, D01 15  
13 51140201 Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng) M00, M05 15.5 Điểm năng khiếu nhân 2 và được quy về thang điểm 30
14 51140202 Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng) A00, A01, C00, D01 15.5  
15 51140206 Giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng) T00, T04 ---  
16 51140210 Sư phạm Tin học (hệ cao đẳng) A00, A01, D01 17.25  
17 51140221 Sư phạm Âm nhạc (hệ cao đẳng) N00, N01 ---  
18 51140222 Sư phạm Mỹ thuật (hệ cao đẳng) H00, ---  
19 51140231 Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng) A01, D01 15 Điểm tiếng Anh nhân 2 và được quy về thang điểm 30

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,25 điểm.

Kênh Tuyển Sinh tổng hợp

Điểm chuẩn Đại học Nội vụ 2018

Đại học Thủy Lợi (Cơ sở 1) công bố điểm chuẩn đại học 2018