Đại học Sư phạm Hà Nội
Tên tiếng Anh: Hanoi National University of EducationNăm thành lập: 1951
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 136 đường Xuân thủy, Q. Cầu giấy, TP. Hà Nội
Website: http://www.hnue.edu.vn
Mã tuyển sinh: SPH
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2015
Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh của trường như sau:
Tên ngành/nhóm ngành | Mã | Khối | Chỉ tiêu tuyển sinh |
Sư phạm Toán học | D140209 | A |
|
Sư phạm Tin học | D140210 | A,A1 |
|
Sư phạm Vật lý | D140211 | A |
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp gồm các chuyên ngành: SP kĩ thuật, SP Kĩ thuật điện, SP Kĩ thuật điện tử | D140214 | A |
|
Sư phạm Hoá học | D140212 | A |
|
Sư phạm Sinh học | D140213 | B |
|
Sư phạm Ngữ Văn | D140217 | C,D1,D2,D3 |
|
Sư phạm Lịch sử | D140218 | C,D1,D2,D3 |
|
Sư phạm Địa lý | D140219 | A,C |
|
Tâm lý học giáo dục | D310403 | A,B,D1,D2,D3 |
|
Giáo dục chính trị | D140205 | C,D1,D2,D3 |
|
Giáo dục chính trị- Giáo dục quốc phòng | D140205 | C |
|
Giáo dục công dân | D140204 | C,D1,D2,D3 |
|
Sư phạm Tiếng Anh | D140231 | D1 |
|
Sư phạm Tiếng Pháp | D140233 | D1,D3 |
|
Sư phạm Âm nhạc | D140221 | N |
|
Sư phạm Mỹ thuật | D140222 | H |
|
Giáo dục Thể chất | D140206 | T |
|
Giáo dục mầm non | D140201 | M |
|
Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh | D140201 | D1 |
|
Giáo dục tiểu học | D140202 | D1,D2,D3 |
|
Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh | D140202 | D1 |
|
Giáo dục đặc biệt | D140203 | C,D1 |
|
Sư phạm Triết học | D310201 | C,D1,D2,D3 |
|
Quản lí giáo dục | D140114 | A,C,D1 |
|
Công nghệ thông tin Đào tạo ngoài sư phạm | D480201 | A,A1 |
|
Toán học Đào tạo ngoài sư phạm | D460101 | A |
|
Sinh học Đào tạo ngoài sư phạm | D420101 | A,B |
|
Việt Nam học Đào tạo ngoài sư phạm | D220113 | C,D1 |
|
Công tác xã hội Đào tạo ngoài sư phạm | D760101 | C |
|
Văn học Đào tạo ngoài sư phạm | D550330 | C,D1,D2,D3 |
|
Tâm lý học | D310401 | A,B,D1,D2,D3 |
|
Chỉ tiêu tuyển sinh Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng
Tên ngành/nhóm ngành | Mã | Khối | Chỉ tiêu tuyển sinh |
Công nghệ thiết bị trường học Ngoài sư phạm | C510504 | A,B | 60 |
Tuyển sinh 2015
Vùng tuyển:
Tuyển sinh trong cả nước
Môn thi - Điều kiện khác:
-Ngày thi: Theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Đợt 1: thi tuyển khối A, A1.
+ Đợt 2: thi tuyển khối B, C, D, H, M, N, T. Sau khi thi các môn văn hoá, thí sinh thi khối H,M,N,T thi tiếp Năng khiếu thêm 2 ngày.
-Môn thi:
Khối M: Văn,Toán (thi theo đề khối D), Năng khiếu (Hát, kể chuyện và đọc diễn cảm)- hệ số 1
Khối H: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu Hình hoạ chì (người hoặc tượng bán thân) - hệ số 2, Vẽ màu (Trang trí hoặc bố cục) - hệ số 1.
Khối N: Văn (thi theo đề khối C), Năng khiếu âm nhạc (Thanh nhạc: 2 bài + Nhạc cụ: 1 bài trên đàn phím điện tử) - hệ số 2, Kiến thức âm nhạc (Xướng âm + Lý thuyết âm nhạc) – hệ số 1.
Khối T: Sinh, Toán (thi theo đề khối B), Năng khiếu TDTT (Bật xa và chạy 400m) - hệ số 2
Thí sinh dự thi khối T và thí sinh dự thi ngành Giáo dục Chính trị - GD quốc phòng phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và cân nặng như sau: đối với nam cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng 40kg trở lên.
Thông tin khác:
Điều kiện ký túc xá:
550 Ý kiến của bạn về vấn đề này hoặc thắc mắc, xin gửi theo mẫu phản hồi dưới đây. |