>> Giáo dục, trường quốc tế, đại học quốc tế, cao đẳng quốc tế
Xếp hạng các trường đại học theo QS về thông tin học phí 2012/2013
Tên trường | Tổng điểm | Học phí đại học cho SV bản địa | Học phí đại học cho SV quốc tế | Học phí sau đại học cho SV bản địa | Học phí sau đại học cho SV quốc tế | Xếp hạng thế giới | |
1 | Đại học Quốc gia Úc (Australian National University – ANU) | 87.6 | 6,000 - 8,000 | 40,000 - 42,000 | 22,000 - 24,000 | 28,000 - 30,000 | #24 |
2 | Đại học Melbourne (The University of Melbourne) | 83.2 | 6,000 - 8,000 | 28,000 - 30,000 | 24,000 - 26,000 | #36 | |
3 | Đại học Sydney (The University of Sydney) | 81.3 | 6,000 - 8,000 | 30,000 - 32,000 | 22,000 - 24,000 | 28,000 - 30,000 | #39 |
4 | Đại học Queensland (The University of Queensland – UQ) | 78.2 | 6,000 - 8,000 | 26,000 - 28,000 | 10,000 - 12,000 | 28,000 - 30,000 | #46 |
5 | Đại học New South Wales ( The University of New South Wales – UNSW) | 76.6 | 6,000 - 8,000 | 32,000 - 34,000 | 8,000 - 10,000 | 32,000 - 34,000 | #52 |
6 | Đại học Monash (Monash University ) | 72.2 | 8,000 - 10,000 | 30,000 - 32,000 | 16,000 - 18,000 | 30,000 - 32,000 | #61 |
7 | Đại học Tây Úc (University of Western Australia – UWA) | 70 | 6,000 - 8,000 | 30,000 - 32,000 | 18,000 - 20,000 | 30,000 - 32,000 | #79 |
8 | Đại học Adelaide (The University of Adelaide) | 65.3 | 6,000 - 8,000 | 26,000 - 28,000 | 14,000 - 16,000 | 28,000 - 30,000 | #102 |
9 | Đại học Macquarie (Macquarie University – MQ) | 44.7 | 6,000 - 8,000 | 24,000 - 26,000 | 22,000 - 24,000 | #233 | |
10 | Đại học RMIT (RMIT University – RMIT) | 42.8 | 18,000 - 20,000 | 22,000 - 24,000 | 14,000 - 16,000 | 24,000 - 26,000 | #246 |
11 | Đại học Công nghệ Curtin (Curtin University of Technology – Curtin University) | 41.5 | 6,000 - 8,000 | 30,000 - 32,000 | 30,000 - 32,000 | #258 | |
12 | Đại học quốc tế Wollongong (University of Wollongong) | 41.1 | 4,000 - 6,000 | 18,000 - 20,000 | 6,000 - 8,000 | 20,000 - 22,000 | #264 |
13 | Đại học Newcastle (University of Newcastle – UN) | 41 | 6,000 - 8,000 | 22,000 - 24,000 | 12,000 - 14,000 | 24,000 - 26,000 | #268 |
14 | Đại học Công nghệ Queensland (Queensland University of Technology – QUT) | 40.2 | 6,000 - 8,000 | 22,000 - 24,000 | 18,000 - 20,000 | 22,000 - 24,000 | #281 |
15 | Đại học Công nghệ Sydney (University of Technology Sydney – UTS) | 50 | 20,000 - 22,000 | 20,000 - 22,000 | 18,000 - 20,000 | 22,000 - 24,000 | #284 |
16 | Đại học Nam Úc (University of South Australia – UniSA) | 39.3 | 6,000 - 8,000 | 22,000 - 24,000 | 16,000 - 18,000 | 24,000 - 26,000 | #293 |
17 | Đại học Flinders (Flinders University) | 34.8 | 6,000 - 8,000 | 12,000 - 14,000 | 6,000 - 8,000 | 10,000 - 12,000 | #342 |
18 | Đại học Tasmania (University of Tasmania – UTAS) | 33.8 | 6,000 - 8,000 | 22,000 - 24,000 | 16,000 - 18,000 | 22,000 - 24,000 | #357 |
19 | Đại học James Cook (James Cook University – JCU) | 33.5 | 6,000 - 8,000 | 22,000 - 24,000 | 24,000 - 26,000 | #362 | |
20 | Đại học Griffith (Griffith University) | 33 | 16,000 - 18,000 | 20,000 - 22,000 | 18,000 - 20,000 | 22,000 - 24,000 | #368 |
21 | Đại học La Trobe (La Trobe University – LTU) - hoc tieng anh | 32.8 | 20,000 - 22,000 | 22,000 - 24,000 | 14,000 - 16,000 | 22,000 - 24,000 | #375 |
22 | Đại học Bond ( Bond University – BU) | 32.4 | 30,000 - 32,000 | 30,000 - 32,000 | 30,000 - 32,000 | 30,000 - 32,000 | #380 |
23-24 | Đại học Deakin (Deakin University) | 6,000 - 8,000 | 22,000 - 24,000 | 14,000 - 16,000 | 24,000 - 26,000 | #401- 450 | |
23-24 | Đại học Murdoch (Murdoch University – MU) | 8,000 - 10,000 | 24,000 - 26,000 | 20,000 - 22,000 | 26,000 - 28,000 | #401- 450 | |
25 | Đại học Công nghệ Swinburne (Swinburne University of Technology – SUT) | < 2000 | 18,000 - 20,000 | 16,000 - 18,000 | 20,000 - 22,000 | #451- 500 | |
26 | Đại học Tây Sydney (University of Western Sydney – UWS) | #601+ |
Xếp hạng các trường đại học theo QS về môn học: Giáo dục 2013
Tên trường | Tổng điểm | Uy tín về học thuật | Uy tín đối với nhà tuyển dụng | Lượng trích dẫn mỗi công trình | Các trích dẫn theo chỉ số H | Xếp hạng thế giới | |
1 | Đại học Melbourne (The University of Melbourne) | 89.7 | 90.2 | 94.9 | 89.1 | 84.6 | #3 |
2 | Đại học Monash (Monash University ) | 85.1 | 83.8 | 86.9 | 90.4 | 83.6 | #6 |
3 | Đại học Sydney (The University of Sydney) | 83.8 | 80.9 | 91.7 | 90.1 | 83.6 | #8 |
4 | Đại học Queensland (The University of Queensland – UQ) | 83.1 | 81.5 | 89.3 | 85.5 | 82.6 | #10 |
5 | Đại học New South Wales ( The University of New South Wales – UNSW) | 77.3 | 77.7 | 95.6 | 71.7 | 68.7 | #19 |
6 | Đại học Deakin (Deakin University) | 75.5 | 72.7 | 88 | 79.1 | 74.5 | #22 |
7 | Đại học Quốc gia Úc (Australian National University – ANU) | 69.3 | 68 | 88.9 | 67.2 | 63.5 | #37 |
8 | Đại học Công nghệ Curtin (Curtin University of Technology – Curtin University) | 68.7 | 63.8 | 76 | 76.4 | 75.8 | #41 |
9 | Đại học Griffith (Griffith University) | 48.1 | 87.9 | 89.3 | 86.5 | #51-100 | |
9 | Đại học La Trobe (La Trobe University – LTU) | 52.6 | 88 | 72.5 | 67 | #51-100 | |
9 | Đại học Macquarie (Macquarie University – MQ) | 61.9 | 70.3 | 71.9 | 68.7 | #51-100 | |
9 | Đại học Queensland (The University of Queensland – UQ) | 56.7 | 75.9 | 81 | 75.8 | #51-100 | |
9 | Đại học Tây Úc (University of Western Australia – UWA) | 64.9 | 72.5 | 69.5 | 67 | #51-100 | |
9 | Đại học Nam Úc (University of South Australia – UniSA) | 59 | 82.3 | 75.7 | 71.8 | #51-100 | |
9 | Đại học Wollongong (University of Wollongong) | 61.9 | 73.8 | 73.6 | 67 | #51-100 | |
16 | Đại học RMIT (RMIT University – RMIT) | 53.4 | 80.1 | 64.8 | 61.5 | #101-150 | |
16 | Đại học Adelaide (The University of Adelaide) | 59.7 | 74.3 | 56.2 | 57.1 | #101-150 | |
16 | Đại học Newcastle (University of Newcastle – UN) | 49.5 | 69.8 | 70.3 | 65.3 | #101-150 | |
16 | Đại học Southern Queensland (University of Southern Queensland – USQ) | 51.6 | 70.6 | 65.4 | 67 | #101-150 | |
16 | Đại học Công nghệ Sydney (University of Technology Sydney – UTS) | 50.9 | 64.9 | 71.4 | 68.7 | #101-150 | |
21 | Đại học Edith Cowan ( Edith Cowan University – ECU) | 45.1 | 55.8 | 70 | 67 | #151-200 | |
21 | Đại học Tasmania (University of Tasmania – UTAS) | 46.6 | 63.4 | 61.7 | 63.5 | #151-200 | |
21 | Đại học Tây Sydney (University of Western Sydney – UWS) | 45.7 | 51.3 | 75.2 | 71.8 | #151-200 |
Xếp hạng các trường đại học theo QS về môn học: Luật 2013 - trường quốc tế
Tên trường | Tổng điểm | Uy tín về học thuật | Uy tín đối với nhà tuyển dụng | Lượng trích dẫn mỗi công trình | Các trích dẫn theo chỉ số H | Xếp hạng thế giới | |
1 | Đại học Melbourne (The University of Melbourne) | 89.1 | 92.4 | 92.4 | 82.2 | 73.7 | #5 |
2 | Đại học Sydney (The University of Sydney) | 84.4 | 83.5 | 90.6 | 82.8 | 75.3 | #10 |
3 | Đại học New South Wales ( The University of New South Wales – UNSW) | 81.9 | 80.5 | 86.8 | 86.1 | 75.3 | #12 |
4 | Đại học Monash (Monash University ) | 81.7 | 76.9 | 92.7 | 81.6 | 75.3 | #13 |
5 | Đại học Quốc gia Úc (Australian National University – ANU) | 81.6 | 80.8 | 85.6 | 84.3 | 75.3 | #14 |
6 | Đại học Griffith (Griffith University) | 70.7 | 66.4 | 78.6 | 72.8 | 68.2 | #43 |
7 | Đại học Queensland (The University of Queensland – UQ) | 69.1 | 59.4 | 90.7 | 68.3 | 58.4 | #48 |
8 | Đại học Công nghệ Queensland (Queensland University of Technology – QUT) | 57.1 | 81.7 | 66.5 | 55.3 | #51-100 | |
8 | Đại học Adelaide (The University of Adelaide) | 65.8 | 74.7 | 73 | 58.4 | #51-100 | |
8 | Đại học Tây Úc (University of Western Australia – UWA) | 53.6 | 78.5 | 66.2 | 61.2 | #51-100 | |
11 | Đại học Deakin (Deakin University) | 54.6 | 74.6 | 48.5 | 42.8 | #101-150 | |
11 | Đại học Macquarie (Macquarie University – MQ) | 51.4 | 79.2 | 41.3 | 42.8 | #101-150 | |
11 | Đại học Nam Úc (University of South Australia – UniSA) | 50.2 | 71.6 | 58.9 | 51.7 | #101-150 | |
11 | Đại học Công nghệ Sydney (University of Technology Sydney – UTS) | 49.4 | 74.7 | 64.7 | 51.7 | #101-150 | |
15 | Đại học La Trobe (La Trobe University – LTU) | 37 | 72.7 | 58.6 | 51.7 | #151-200 | |
15 | Đại học RMIT (RMIT University – RMIT) | 35.1 | 81.8 | 47.9 | 42.8 | #151-200 |
Lưu ý: Danh sách bảng xếp hạng và thông tin học phí các trường trên đây có thể không chính xác trong mọi thời điểm. Để cập nhật những thông tin mới nhất, bạn có thể đặt câu hỏi bên dưới hoặc liên hệ trực tiếp với các công ty tư vấn du học uy tín để có thêm thông tin.
Theo website Hỗ trợ du học Úc ( hotroduhocuc.com)