Trong tiếng Anh có khoảng vài trăm động từ bất quy tắc, tuy nhiên chỉ có khoảng một nửa số đó thường được dùng trong các cuộc hội thoại thông dụng. Nắm rõ bảng động từ bất quy tắc cơ bản, bạn có thể tự tin giao tiếp và làm tốt các bài thi.
> Mệnh đề quan hệ (Relative clauses) và kiến thức quan trọng
> Câu điều kiện, mệnh đề If 1,2,3 - Công thức và bài tập vận dụng
Làm thế nào để bạn có thể học được hơn 600 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh?
1. Động từ bất quy tắc là gì?
Động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo nguyên tắc để chia các thì như: chia thì quá khứ, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành.
Các động từ bất quy tắc sẽ có các dạng khác nhau. Chẳng hạn, trong động từ to be, chúng ta có am, is, are (I am, you are, she is). Tuy nhiên, các động từ thường chỉ có 1 dạng duy nhất, ví dụ như: cook, play ... (I cook, she plays...)
2. Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh thường gặp
STT | Động từ nguyên mẫu | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
1 | abide | abode/abided | abode / abided | lưu trú, lưu lại |
2 | arise | arose | arisen | phát sinh |
3 | awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
4 | be | was/were | been | thì, là, bị. ở |
5 | bear | bore | borne | mang, chịu dựng |
6 | become | became | become | trở nên |
7 | befall | befell | befallen | xảy đến |
8 | begin | began | begun | bắt đầu |
9 | behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
10 | bend | bent | bent | bẻ cong |
11 | beset | beset | beset | bao quanh |
12 | bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
13 | bid | bid | bid | trả giá |
14 | bind | bound | bound | buộc, trói |
15 | bleed | bled | bled | chảy máu |
16 | blow | blew | blown | thổi |
17 | break | broke | broken | đập vỡ |
18 | breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
19 | bring | brought | brought | mang đến |
20 | broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
21 | build | built | built | xây dựng |
22 | burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
23 | buy | bought | bought | mua |
24 | cast | cast | cast | ném, tung |
25 | catch | caught | caught | bắt, chụp |
26 | chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng chửi |
27 | choose | chose | chosen | chọn, lựa |
28 | cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
29 | cleave | clave | cleaved | dính chặt |
30 | come | came | come | đến, đi đến |
31 | cost | cost | cost | có giá là |
32 | crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
33 | cut | cut | cut | cắt, chặt |
34 | deal | dealt | dealt | giao thiệp |
35 | dig | dug | dug | dào |
36 | dive | dove/ dived | dived | lặn; lao xuống |
37 | draw | drew | drawn | vẽ; kéo |
38 | dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
39 | drink | drank | drunk | uống |
40 | drive | drove | driven | lái xe |
41 | dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
42 | eat | ate | eaten | ăn |
43 | fall | fell | fallen | ngã; rơi |
44 | feed | fed | fed | cho ăn; ăn; nuôi; |
45 | feel | felt | felt | cảm thấy |
46 | fight | fought | fought | chiến đấu |
47 | find | found | found | tìm thấy; thấy |
48 | flee | fled | fled | chạy trốn |
49 | fling | flung | flung | tung; quang |
50 | fly | flew | flown | bay |
51 | forbear | forbore | forborne | nhịn |
52 | forbid | forbade/ forbad | forbidden | cấm đoán; cấm |
53 | forecast | forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | tiên đoán |
54 | foresee | foresaw | foreseen | thấy trước |
55 | foretell | foretold | foretold | đoán trước |
56 | forget | forgot | forgotten | quên |
57 | forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
58 | forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
59 | freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
60 | get | got | got/ gotten | có được |
61 | gild | gilt/ gilded | gilt/ gilded | mạ vàng |
62 | gird | girt/ girded | girt/ girded | đeo vào |
63 | give | gave | given | cho |
64 | go | went | gone | đi |
65 | grind | ground | ground | nghiền; xay |
66 | grow | grew | grown | mọc; trồng |
67 | hang | hung | hung | móc lên; treo lên |
68 | hear | heard | heard | nghe |
69 | heave | hove/ heaved | hove/ heaved | trục lên |
70 | hide | hid | hidden | giấu; trốn; nấp |
71 | hit | hit | hit | đụng |
72 | hurt | hurt | hurt | làm đau |
73 | inlay | inlaid | inlaid | cẩn; khảm |
74 | input | input | input | đưa vào (máy điện toán) |
75 | inset | inset | inset | dát; ghép |
76 | keep | kept | kept | giữ |
77 | kneel | knelt/ kneeled | knelt/ kneeled | quỳ |
78 | knit | knit/ knitted | knit/ knitted | đan |
79 | know | knew | known | biết; quen biết |
80 | lay | laid | laid | đặt; để |
81 | lead | led | led | dẫn dắt; lãnh đạo |
82 | leap | leapt | leapt | nhảy; nhảy qua |
83 | learn | learnt/ learned | learnt/ learned | học; được biết |
84 | leave | left | left | ra đi; để lại |
85 | lend | lent | lent | cho mượn (vay) |
86 | let | let | let | cho phép; để cho |
87 | lie | lay | lain | nằm |
88 | light | lit/ lighted | lit/ lighted | thắp sáng |
89 | lose | lost | lost | làm mất; mất |
90 | make | made | made | chế tạo; sản xuất |
91 | mean | meant | meant | có nghĩa là |
92 | meet | met | met | gặp mặt |
93 | mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
94 | misread | misread | misread | đọc sai |
95 | misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
96 | mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
97 | misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
98 | mow | mowed | mown/ mowed | cắt cỏ |
99 | outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
100 | outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
101 | outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
102 | output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
103 | outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn; vượt quá |
104 | outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
105 | overcome | overcame | overcome | khắc phục |
106 | overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
107 | overfly | overflew | overflown | bay qua |
108 | overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
109 | overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
110 | overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
111 | overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
112 | overrun | overran | overrun | tràn ngập |
113 | oversee | oversaw | overseen | trông nom |
114 | overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
115 | oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
116 | overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
117 | overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
118 | pay | paid | paid | trả (tiền) |
119 | prove | proved | proven/proved | chứng minh(tỏ) |
120 | put | put | put | đặt; để |
121 | read | read | read | đọc |
122 | rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
123 | redo | redid | redone | làm lại |
124 | remake | remade | remade | làm lại; chế tạo lại |
125 | rend | rent | rent | toạc ra; xé |
126 | repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
127 | resell | retold | retold | bán lại |
128 | retake | retook | retaken | chiếm lại; tái chiếm |
129 | rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
130 | rid | rid | rid | giải thoát |
131 | ride | rode | ridden | cưỡi |
132 | ring | rang | rung | rung chuông |
133 | rise | rose | risen | đứng dậy; mọc |
134 | run | ran | run | chạy |
135 | saw | sawed | sawn | cưa |
136 | say | said | said | nói |
137 | see | saw | seen | nhìn thấy |
138 | seek | sought | sought | tìm kiếm |
139 | sell | sold | sold | bán |
140 | send | sent | sent | gửi |
141 | sew | sewed | sewn/sewed | may |
142 | shake | shook | shaken | lay; lắc |
143 | shear | sheared | shorn | xén lông cừu |
144 | shed | shed | shed | rơi; rụng |
145 | shine | shone | shone | chiếu sáng |
146 | shoot | shot | shot | bắn |
147 | show | showed | shown/ showed | cho xem |
148 | shrink | shrank | shrunk | co rút |
149 | shut | shut | shut | đóng lại |
150 | sing | sang | sung | ca hát |
151 | sink | sank | sunk | chìm; lặn |
152 | sit | sat | sat | ngồi |
153 | slay | slew | slain | sát hại; giết hại |
154 | sleep | slept | slept | ngủ |
155 | slide | slid | slid | trượt; lướt |
156 | sling | slung | slung | ném mạnh |
157 | slink | slunk | slunk | lẻn đi |
158 | smell | smelt | smelt | ngửi |
159 | smite | smote | smitten | đập mạnh |
160 | sow | sowed | sown/ sewed | gieo; rải |
161 | speak | spoke | spoken | nói |
162 | speed | sped/ speeded | sped/ speeded | chạy vụt |
163 | spell | spelt/ spelled | spelt/ spelled | đánh vần |
164 | spend | spent | spent | tiêu sài |
165 | spill | spilt/ spilled | spilt/ spilled | tràn đổ ra |
166 | spin | spun/ span | spun | quay sợi |
167 | spit | spat | spat | khạc nhổ |
168 | spoil | spoilt/ spoiled | spoilt/ spoiled | làm hỏng |
169 | spread | spread | spread | lan truyền |
170 | spring | sprang | sprung | nhảy |
171 | stand | stood | stood | đứng |
172 | stave | stove/ staved | stove/ staved | đâm thủng |
173 | steal | stole | stolen | đánh cắp |
174 | stick | stuck | stuck | ghim vào; đính |
175 | sting | stung | stung | châm ; chích; đốt |
176 | stink | stunk/ stank | stunk | bốc muìi hôi |
177 | strew | strewed | strewn/ strewed | rắc , rải |
178 | stride | strode | stridden | bước sải |
179 | strike | struck | struck | đánh đập |
180 | string | strung | strung | gắn dây vào |
181 | strive | strove | striven | cố sức |
182 | swear | swore | sworn | tuyên thệ |
183 | sweep | swept | swept | quét |
184 | swell | swelled | swollen/ swelled | phồng ; sưng |
185 | swim | swam | swum | bơi; lội |
186 | swing | swung | swung | đong đưa |
187 | take | took | taken | cầm ; lấy |
188 | teach | taught | taught | dạy ; giảng dạy |
189 | tear | tore | torn | xé; rách |
190 | tell | told | told | kể ; bảo |
191 | think | thought | thought | suy nghĩ |
192 | throw | threw | thrown | ném ; liệng |
193 | thrust | thrust | thrust | thọc ;nhấn |
194 | tread | trod | trodden/ trod | giẫm ; đạp |
195 | unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
196 | undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
197 | undergo | underwent | undergone | kinh qua |
198 | underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
199 | underpay | undercut | undercut | trả lương thấp |
200 | undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn |
201 | understand | understood | understood | hiểu |
202 | undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
203 | underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
204 | undo | undid | undone | tháo ra |
205 | unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
206 | unwind | unwound | unwound | tháo ra |
207 | uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
208 | upset | upset | upset | đánh đổ; lật đổ |
209 | wake | woke/ waked | woken/ waked | thức giấc |
210 | waylay | waylaid | waylaid | mai phục |
211 | wear | wore | worn | mặc |
212 | weave | wove/ weaved | woven/ weaved | dệt |
213 | wed | wed/ wedded | wed/ wedded | kết hôn |
214 | weep | wept | wept | khóc |
215 | wet | wet / wetted | wet / wetted | làm ướt |
216 | win | won | won | thắng ; chiến thắng |
217 | wind | wound | wound | quấn |
218 | withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
219 | withhold | withheld | withheld | từ khước |
220 | withstand | withstood | withstood | cầm cự |
221 | work | wrought / worked | wrought / worked | rèn (sắt) |
222 | wring | wrung | wrung | vặn ; siết chặt |
223 | write | wrote | written | viết |
3. Động từ bất quy tắc theo Anh - Anh và Anh - Mỹ
Bet - Betted, Quit - Quitted và Wet - Wetted
Betted, quitted và wetted là những động từ có quy tắc thường sử dụng theo chuẩn Anh - Anh. Tuy nhiên, trong thực tế, các từ bet, quit và wet lại được sử dụng rộng rãi và phổ biến hơn. Các động từ betted, quitted và wetted được sử dụng trong tiếng Anh đương đại ở cả Mỹ và, phổ biến hơn, ở Anh.
Clothed và Clad
Hầu hết những người bản xứ đều sử dụng từ clothed để miêu tả hành động mặc quần áo (to clothe) trong quá khứ. Mặc dù vậy, clad vẫn thường xuyên được sử dụng như là một tính từ có nghĩa trong một lớp đồ (dressed in).
Ví dụ: Clad in protective clothing: Mặc quần áo bảo hộ
Fit và Fitted
Điểm khác biệt đáng kể trong bảng đông từ bất quy tắc giữa Anh - Anh và Anh - Mỹ đó là động từ fit.
Trong Anh - Anh, từ fitted được người bản địa ưa sử dụng hơn.
Tuy nhiên, theo các nghiên cứu chỉ ra, người Mỹ có xu hướng ưa chuộng hình thức quá khứ phân từ và quá khứ đơn, chuyển sang thể fit. Một điểm đặc biệt nữa đó là, khi động từ fit được dùng với nghĩa may may quần áo (to tailor), thì họ lại dùng thành fitted.
Shined và Shone
With the verb shine, the form shined is preferred in everyday English, possibly because shone sounds too much like the form shown, which is the past participle of show. However, in Internet searches the form shone occurs quite frequently because of its use in literary English.
Với sự tỏa sáng của động từ, hình thức tỏa sáng được ưa thích trong tiếng Anh hàng ngày, có thể vì âm thanh phát ra quá giống với hình thức được hiển thị, đó là phân từ quá khứ của chương trình. Tuy nhiên, trong các tìm kiếm trên Internet, hình thức này xuất hiện khá thường xuyên do sử dụng nó trong tiếng Anh văn học.
Với động từ shine, quá khứ của nó shined được sử dụng thường xuyên trong tiếng Anh hằng ngày. Vì sao họ không sử dụng shone? Điều này có thể giải thích, từ shone có phát âm quá giống với shown (quá khứ của show).
Tuy nhiên, theo một số nghiên cứu, từ shone xuất hiện khá thường xuyên trong văn học Anh.
Gotten và Got
Với thể quá khứ của từ get, người Mỹ có xu hướng sử dụng từ gotten trong khi người Anh chỉ gọi tắt là got. Tuy nhiên, từ gotten có vẻ được sử dụng rộng rãi và phổ biến hơn. Và điều này cũng tương tự cho động từ forget.
Tuy nhiên, vì sự khác biệt này mà một số người học tiếng Anh cũng thường xuyên bị nhầm lẫn. Bởi lẽ, cụm từ have got có thể được hiểu theo nghĩa cần phải làm/có gì (to have) hoặc bắt buộc phải làm gì (must)
Ví dụ:
I've got five dollars.
I've got to go soon.
4. Tips học thuộc lòng bảng động từ bất quy tắc
Tính đến nay có khoảng 638 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh. Dĩ nhiên, trong các tình huống như bạn đang làm bài thi tiếng Anh hay sử dụng ngôn ngữ này ngoài cộng đồng, sẽ không ai nhắc nhở bạn thể quá khứ của các động từ ấy là gì. Vậy làm sao để bạn có thể học thuộc lòng bảng động từ bất quy tắc này?
Nhìn chung, các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh đều tuân theo có những quy luật sau:
(Với V1: Động từ ở dạng nguyên thể, V2: Động từ ở dạng quá khứ, V3: Động từ ở dạng quá khứ phân từ)
Tận cùng của V1 | Tận cùng của V2 / V3 | Ví dụ |
ed | d | feed (V1) - fed (V2) - fed (V3): Cho ăn bleed (V1) - bled (V2) - bled (V3): Chảy máu |
ay | aid | say (V1) - said (V2) - said (V3): Nói mislay (V1) - mislaid (V2) - mislaid (V3): để thất lạc |
d | t | bend (V1) - beny (V2) - bent (V3): bẻ cong send (V1) - send (V2) - send (V3): gửi |
ow | ew (V2) và own (V3) | know (V1) - knew (V2) - known (V3): hiểu biết blow (V1) - blew (V2) - blown (V3): thổi |
ear | ore (V2) và orn (V3) | swear (V1) - swore (V2) - sworne (V3): thề thốt tear (V1) - tore (V2) - torne (V3): xé rách Ngoại lệ: hear (V1) - heard (V2) - heard (V3) |
m / n | thêm ' t ' | lean (V1) - leant (V2) - leant (V3): dựa vào mean (V1) - meant (V2) - meant (V3): ý nghĩa |
Kênh Tuyển Sinh tổng hợp