Dạng bài tập chức năng giao tiếp thường xuất hiện trong các bài kiểm tra tiếng Anh mà bạn chắc chắn không nên bỏ qua. Cùng Kênh Tuyển Sinh luyện thật kỹ dạng bài này nhé.
Bạn đã nắm kỹ kiến thức về chức năng giao tiếp trong tiếng Anh?
Question 1: “Would you mind sending those flowers to Mr.Carlos?” “________”
A: He wouldn’t mind.
B: No, I can handle it myself.
C: I would if I were you.
D: Sure, I’ll do it now.
“Phiền bạn gửi chỗ hoa đó đến cho ông Carlos”; Answer: A/ Ông ấy sẽ không phiền; B/ Không. Tôi tự lo được; C/ Nếu là bạn tôi sẽ làm vậy; D/ Được, tôi làm ngay -> Đáp án: D
Question 2: “I think the new resort will ruin the environment.” “_________”
A: I’m afraid so.
B: Yeah, you wil.
C: I agree. That sounds nice.
D: Don’t you think so?
“Tôi nghĩ khu nghỉ dưỡng mới sẽ hủy hoại môi trường”; Answer: A/ E là vậy; B/ Ừ bạn sẽ; C/ Tôi đồng ý. Nghe hay đấy; D/ Bạn không nghĩ vậy sao -> Đáp án: A
Question 3: “Congratulations.” “______”
A: No, thanks.
B: You’re kidding.
C: Thank you.
D: Yes, please.
“Chúc mừng”; Answer: A/ Không, cảm ơn; B/ Bạn đang đùa; C/ Cảm ơn; D/ Vâng, cảm ơn -> Đáp án: C
Question 4: “_____” “Fantastic!”
A: What did you do?
B: Did you go to the USA?
C: What was the USA like?
D: Where did you stay?
Question: ________ -Tuyệt vời; Answer: A/ Bạn đã làm gì?; B/ bạn đã đến Mỹ à?; C/ Nước Mỹ thế nào?; D/ Bạn đã ở đâu? -> Đáp án: C
Question 5: “She mailed it express, didn’t she?” “_____”
A: Didn’t she?
B: She wants to express her apology.
C: Let me call and ask her.
D: She told me she was sorry for it.
Question: Cô ấy gửi thư qua chuyển phát nhanh phải không?; Answer: A/ Không phải cô ấy đã làm vạy sao?; B/ Cô ấy muốn thể hiện lời xin lỗi; C/ Để tôi gọi hỏi cô ấy xem; D/ Cô ấy nói với tôi cô ấy lấy làm xin lỗi về việc đó -> Đáp án: C
Question 6: “How can this small dress be so expensive?” “_____”
A: You’re paying for the brand.
B: Yes, it’s expensive.
C: That’s a good idea.
D: What an expensive dress!
Question: Làm thế nào mà chiếc váy nhỏ này lại có thể dắt như vậy?; Answer: A/ Bạn đang trả tiền cho hàng hiệu đó; B/ Phải, nó rất đắt; C/ Đó là 1 ý hay; D/ Cái váy thật đắt -> Đáp án: A
Question 7: “Well, you know, it’s really close to public transportation” “_____”
A: But I don’t own a car.
B: Yes, I always drive to work.
C: But I always drive to work.
D: No, I don’t have a car.
Question: Bạn biết đấy, nó rất gần với nơi có phương tiện giao thông công cộng; Answer: A/ Nhưng tôi không có 1 chiếc oto; B/ Vâng, tôi luôn tự lái xe đi làm; C/ Dù vậy tôi vẫn luôn tự lái xe đi làm; D/ Không, tôi không có 1 chiếc oto -> Đáp án: C
Question 8: “Could I borrow your calculator?” “_____”
A: Yes, you could.
B: Yes, you can.
C: Yes, you do.
D: Yes, you will.
Thể hiện sự đồng ý, cho phép: Yes, you can/may; không dùng yes, you could
Question 9: “You must be very pleased.” “______”
A: Thanks very much.
B: Yes, I am.
C: Actually, that’s a pretty good idea.
D: I don’t have time.
Question: Bạn chắc hẳn phải rất hài lòng; Answer: A/ Cảm ơn nhiều; B/ Phải, đúng vậy; C/ Thực ra đó là 1 ý khá hay; D/ Tôi không có thời gian -> Đáp án: B
Question 10: “Could I get you something else to eat?” “_____”
A: I’m having a hamburger.
B: Let me pay.
C: Let’s go to the restaurant.
D: No thanks, I’m full.
Question: “Tôi lấy thêm gì đó cho bạn ăn được chứ?”; Answer: A/ Tôi đang ăn hamburger; 2/ Để tôi trả tiền cho; C/ Hãy đến nhà hàng nào; D/ Không, cảm ơn. Tôi no rồi -> Đáp án: D
Question 11: “Is everything all right?” “_____”
A: Oh, that takes a lot of time.
B: Oh, yes, I think so.
C: You, too.
D: Yes, that’s right.
Question: “Mọi thứ đều ổn chứ?”; Answer: A/ Ồ, mất rất nhiều thời gian đấy; B/ À ừ, tôi nghĩ thế; C/ Bạn cũng vậy; D/ Vâng, đúng rồi đó (Dùng để xác nhận thông tin chứ không dùng để đáp lại lời hỏi thăm) -> Đáp án: B
Question 12: “Are you thinking of flying business class?” “_____”
A: No, I’d like an aisle seat.
B: No, I’m just on business.
C: No, economy.
D: I’m flying there to attend a party.
“Bạn nghĩ sẽ đi máy bay theo hạng thương gia chứ?”; Answer: A/ Không, tôi muốn chỗ ngồi cạnh lối đi; B/ Không, tôi chỉ đi công chuyện thôi; C/ Không, hạng phổ thông thôi; D/ Tôi đang bay đến đó để dự tiệc -> Đáp án: C
Question 13: “Hi Tom. How’s everything?” “_____”
A: Not bad. How are you?
B: Hi. How do you do?
C: Not really. I’m on vacation.
D: I’m a student here.
Question: Chào Tom. Mọi thứ sao rồi? (hỏi thăm); Answer: A/ Không tệ. Bạn thế nào?; B/ Chào. Hân hạnh được gặp bạn; C/ Không hẳn. Tôi đang trong kì nghỉ; D/ Tôi là 1 sinh viên ở đây -> đáp án: A
Question 14: “Excuse me. Is this the math class?” “_____”
A: Yes, they are your math teachers.
B: Yes, it is. And I’m your teacher.
C: Not really. He’s the man over there.
D: No, he isn’t here.
Question: “Xin lỗi. Đây có phải lớp toán không?”; Answer: A/ “Đúng, họ là giáo viên toán của em”; B/ “Đúng vậy. Và tôi là giáo viên toán của em”; C/ “Không hẳn. Ông ấy là người ở kia kìa”; D/ “Không, ông ấy không ở đây” -> câu đáp lại phù hợp nhất là B
Question 15: “When is the tenth anniversary of the firm?” “_____”
A: No, not until next week.
B: We’ve been married for ten years.
C: It will be ten years old next July.
D: We’ll have to do a lot of things.
Question: Lễ kỉ niệm lần thứ 10 của doanh nghiệp là khi nào?; Answer: A/ Không, chưa được cho đến tuần sau; B/ Chúng tôi đã kết hôn 10 năm rồi; C/ Tháng 7 tới nó sẽ được 10 tuổi; D/ Chúng ta sẽ phải làm rất nhiều việc -> Đáp án: C
Question 16: “Let’s take the tent.” ‘_____’
A: Don’t!
B: Of course, not!
C: How about paying by cash?
D: Let’s not!
Phản đối lại lời gợi ý “Let’s +V”, dùng: Let’s not
Question 17: “Who uses this computer?” “_____”
A: It’s a second-hand computer.
B: It’s my computer.
C: It’s broken.
D: She bought it five years ago.
Question: Ai là người dùng chiếc máy tính này?; Answer: A/ Nó là máy tính mua lại; B/ Nó là máy tính của tôi; C/ Nó bị hỏng; D/ Cô ấy mua nó 5 năm trước -> Đáp án: B
Question 18: “Here. Genuine silk ties. Two for five dollars.” “_____”
A: Do you have silk ties?
B: What if I buy two?
C: Would you take four fifty?
D: Do you have any ties?
Question: Đây. Cà vạt lụa xịn đấy. Hai chiếc là $5; Answer: A/ Bạn có cà vạt lụa không?; B/ Nếu tôi mua 2 chiếc thì sao?; C/ Lấy giá $4.50 được không?; D/ Bạn có cà vạt nào không? -> Đáp án: C
Question 19: “Would you say that Mary is lazy?” “_______”
A: Yes, she’s never lazy.
B: No, she’s not hard-working at all.
C: Yes, she’s dead boring.
D: Yes, she stays idle all day.
“Bạn có cho rằng Mary lười không?”; Answer: A/ Có, cô ấy không bao giờ lười; B/ Không, cô ấy không chăm chỉ; C/ Có, cô ấy nhàm chán muốn chết; D/ Có, cô ta chầy nhác cả ngày -> Đáp án: D
Question 20: “Where can I hang up my coat?” “_____”
A: That’s very nice.
B: Put it in this closet.
C: What I need is a new coat.
D: It’s very wet.
Question: “Tôi có thể treo áo khoác ở đâu?” -> Answer: A/ Điều đó thật tử tế; B/ Để nó vào tủ; C/ Thứ tôi cần là 1 áo khoác mới; D/ Nó rất ẩm ướt -> Đáp án: B
Question 21: “_____” “I’m sorry. I don’t know.”
A: Excuse me. Where’s the nearest bank, please?
B: Excuse me. Are you from here?
C: Excuse me. Are you Tim Brown?
D: Excuse me. You’re Australian, aren’t you?
Question: _________ – Xin lỗi tôi không biết; Answer: A/ Xin lỗi cho tôi hỏi ngân hàng gần nhất ở đâu vậy?; B/ Xin lỗi. Bạn đến từ đây phải không?; C/ Xin lỗi. Bạn có phải Tim Brown không?; D/ Xin lỗi. Bạn là người Úc phải không? -> Đáp án: A
Question 22: “What do you do to relax?” “_____”
A: Sure I would
B: Not really. It’s not my favourite drink.
C: Yes, I do.
D: I do some exercise.
Câu hỏi có từ để hỏi, thì hiện tại đơn -> Trả lời bằng câu trần thaautj thì hiện tại đơn: I do some exercise
Question 23: “Peter’s gone to the States for a month.” “_____”
A: He’s twenty years old.
B: Oh, thanks for your help.
C: He’s studying English.
D: Oh, yes? Holiday?
Question: “Peter đã đến Mỹ được 1 tháng rồi”; Answer: A/ Anh ấy 20 tuổi; B/ Ồ, cảm ơn đã giúp; C/ Anh ấy đang học tiếng Anh; D/ Vậy sao? Đi nghỉ à? -> Đáp án: D
Question 24: “Are you OK?” “_____. I feel really awful.”
A: Yes, I am.
B: No, I’m not.
C: I don’t mind.
D: I don’t care.
Question: “Bạn ổn chứ?” – “_____. Tôi thấy thật kinh khủng”; Answer: A/ Ừ, tôi ổn; B/ Không, tôi không ổn; C/ Tôi không phiền đâu; D/ Tôi không quan tâm -> Đáp án: B
Question 25: “Who’s that?” “______”
A: It’s my new bike.
B: It’s a bike.
C: He’s my English teacher.
D: He’s English.
Thành phần được hỏi là danh từ chỉ người -> He’s my English teacher (N)
Question 26: “Didn’t you watch Frankenstein last night?” “_____, I hate horror films.”
A: Yes
B: No
C: Of course
D: Sure
Question: “Hôm qua không phải bạn xem Frankenstein đó chứ”; Answer: “_____. Tôi ghét phim kinh dị”; Ở đây từ cần điền là “No”. Nếu điền Yes hoặc Of course hay Sure thì có nghĩa là khẳng định đã xem phim đó. Trong tiếng Anh thì “No” luôn thừa nhận ý phủ định còn “Yes” luôn thừa nhận ý khẳng định.
Question 27: “I get impatient when the teacher won’t tell us the answers.” “_____”
A: Yeah, she should know the answers.
B: Yeah, she speaks too quickly.
C: Yeah, it’s hard to think of the answers.
D: Yeah, I wish she’d hurry up.
“Tôi trở nên mất kiên nhẫn khi giáo viên cứ không nói đáp án”; Answer: A/ Ừ, cô ấy nên biết câu trả lời; B/ Ừ, cô ấy nói qua nhanh; C/ Ừ, thật khó để (tự) nghĩ câu trả lời; D/ Ừ, tôi mong cô ấy khẩn trương lên -> Đáp án: C
Question 28: “______” “I generally go about once every two weeks with my boyfriend.”
A: How long does the movie last?
B: What kinds of movie do you like?
C: Would you recommend that movie?
D: How often do you go to the movies?
Câu trả lời có : “… once every 2 weeks …” -> Hỏi về mức độ thường xuyên: “How often…?”
Question 29: “May I take my break now?” “_______”
A: I think I need 5 minutes.
B: Yes, of course.
C: I’ll be back in 5 minutes.
D: No, you didn’t break it.
“Tôi nghỉ bây giờ được chưa?”; answer: A/ Tôi nghĩ tôi cần 5 phút; B/ Được, tất nhiên; C/ Tôi sẽ quay lại trong 5 phút; D/ Không, bạn không làm vỡ nó -> Đáp án: B
Question 30: “Hi, I have an appointment with Dr.Lin.” “_____”
A: Hi, I don’t like appointments.
B: How did you get here?
C: Hi. Please take a seat over there, and the doctor will be with you shortly.
D: Hi, what do you like most about him?
Question: Chào, tôi có 1 cuộc hẹn với bác sĩ Lin; Answer: A/ Chào, tôi không thích các cuộc hẹn; B/ Bạn đã đến đây bằng cách nào?; C/ Xin chào. Làm ơn hãy ngồi ở kia, bác sĩ sẽ đến ngay; D/ Chào, bạn thích nhiaats điều gì ở ông ấy? -> Đáp án: C
Question 31: “Make yourself at home.”“________________________”
A. Not at all. Don’t mention it. B. Yes. Can I help you?C. That’s very kind. Thank you D. Thanks! Same to you
Đáp án C“ Cứ tự nhiên như ở nhà.” A. Không có sao. Đừng đề cập đến nó. B. Vâng. Mình có thể giúp gì cho bạn?C. Bạn thật tử tế. Cảm ơn. D. Cảm ơn! Bạn cũng vậy nhé.
Question 32: “I got 8.0/9.0 for the IELTS test!” “ .”
A. Good for you. Thank you B. It’s OK. I’m proud of you
C. You can do it D. Well done, son! I’m very proud of you
Đáp án D“ Con được 8.0 / 9.0 điểm thi IELTS” A. Tốt thôi. Cảm ơn. B. Con có thể làm được điều đó. C. Được rồi. Bố tụa hào về con. D. Làm tốt lắm con trai. Bố rất tự hào về con.
Question 33: “___________________________.”“ I have a terrible headache.”
A. What’s the problem to you? B. What’s the matter with you?C. What happens with you? D. What causes you?
Đáp án B
“ Tôi đau đầu kinh khủng.” What’s wrong with you? = What’s the problem with you? = What’s the matter with you?: Bạn bị sao vậy?
Question 34: “ I don’t think I can do this.”“_______________________.”
A. Oh, come on. Give it a try.
B. Yeah, it’s not easy.
C. No, I hope not.
D. Sure, no way!
Đáp án A“ Tôi không nghĩ tôi có thể làm được việc này.”
A. Thôi nào. Cứ thử sức đi.B. Vâng, nó không dễ. C. Không, tôi hi vọng rằng không.D. Chắc chắn, không đời nào.
Question 35: “I wonder if you could help me?”
A. No, what is it? B. Really? How nice C. Don‟t mention it. D. I‟ll do my best.
“ Mình tự hỏi rằng bạn có thể giúp mình được không?”
A. Không, nó là cái gì vậy? B. Thật à? Tuyệt thật!C. Đừng nhắc đến nó nữa. D. Mình sẽ làm hết sức. Có chuyện gì
Question 36: “Do you mind if I watch TV late tonight?”“______________”
A. I’d rather not. I have to get up early tomorrow.
B. Please, don’t. I can’t sleep with a TV on.
C. Yes. You can watch it as long as you want.
D. Yes, you mind. I also want to watch the football match tonight.
“Bạn có phiền không nếu mình xem tivi muộn tối nay?” A.Tôi thà là không làm. Ngày mai tôi phải dậy sớm. B. Làm ơn đừng làm thế. Tôi không thể ngủ được khi tivi mở.C. Có phiền đó. Bạn có thể xem nó bao lâu tùy thích. D. Có, bạn phiền. Tôi cũng muốn xem trận bóng tối nay.
Question 37: : Mai: “Do you want another serving of chicken soup?”Scott: “______.”
A. No way B. No comment C. No thanks D. No longer
Đáp án C Mai: “ Bạn có muốn thêm canh gà không?” Scott: “………………….”
A. Không đời nào B. Miễn bình luận. C. Không, cảm ơn. D. Không còn nữa.
Question 38: Jack: “What’s wrong with you?”
Jill: “______.”
A. Thank you very much
B. I’m having a slight headache
C. No, I don’t care
D. Yes, I was tired yesterday
-> Đáp án B
Jack: Bạn bị làm sao thế?
Jill: …………………….
A. Cảm ơn rất nhiều. B. Mình hơi bị đau đầu.
C. Không, mình không quan tâm. D. Vâng, hôm qua mình mệt.
Question 39: Sarah: “Oh my God, I’ve missed my bus.”
Christ: “______. Another will come here in ten minutes.”
A. I hope so B. Don’t mention it C . Don’t worry D. Thank you
-> Đáp án C
Sarah: “ Ôi trời ơi, mình lỡ chuyến xe buýt rồi.”
Christ: “………………Một chiếc xe buýt khác sẽ đến trong 10 phút nữa.”
A.Mình hi vọng vậy. B. Đừng đề cập đến nó.
C.Đừng lo lắng. D. Cảm ơn.
> Bài tập tiếng Anh: Cấu trúc câu
> Bài tập trắc nghiệm tiếng Anh: Câu bị động
Theo Kênh Tuyển Sinh tổng hợp