>> Điểm thi tốt nghiệp 2015 >> Điểm thi đại học 2015 >> Điểm chuẩn đại học 2015
Đợt 1 NVBS, Ban tuyển sinh của trường sẽ nhận hồ sơ từ ngày 26.8 đến ngày 7.9. Các ngành còn chỉ tiêu NVBS như sau:
STT | Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | Vùng tuyển sinh: Xét tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú và học THPT (lớp 10, 11, 12) tại các tỉnh, thành ĐBSCL. Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có kết quả trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do trường đại học chủ trì tổ chức. Điểm xét tuyển: Tổng điểm của tổ hợp 3 môn thi do thí sinh chọn từ các tổ hợp môn xét tuyển của ngành học, cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực dùng để xét tuyển không thấp hơn 15 điểm; không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống. Xét tuyển thí sinh có điểm từ cao xuống thấp ứng với từng nhóm ưu tiên đối tượng và ưu tiên khu vực. |
1 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | D510102 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh | 20 | |
2 | Quản lý xây dựng | D580302 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh | 60 | |
3 | Khoa học máy tính | D480101 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh | 40 | |
4 | Kỹ thuật phần mềm | D480103 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh | 25 | |
5 | Hệ thống thông tin | D480104 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh | 40 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | D510303 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh | 50 | |
7 | Quản lý công nghiệp | D510601 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh | 25 | |
8 | Kỹ thuật hệ thống công nghiệp | D510602 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh | 45 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh | 45 |