Bạn đang học tiếng Pháp? Bạn đang cần bổ sung ngay vốn từ của mình? Vậy hãy cùng Kênh tuyển sinh tìm hiểu và bỏ túi ngay bộ từ vựng tiếng Pháp về chủ đề giáo dục nhé!

Kinh nghiệm học tiếng Pháp của nam sinh Quảng Ninh

Kinh nghiệm học tiếng Pháp của nam sinh Quảng Ninh

Cùng Kênh Tuyển Sinh tìm hiểu về kinh nghiệm học tiếng Pháp của nam sinh Quảng Ninh - Ngô Minh Long từ trường Trung học phổ thông Hòn Gai.

1. École (n.f) [ekɔl] : Trường học

2. École maternelle (n.f) [ekɔl matεrnεl] : Trường mẫu giáo

3. École primaire (n.f) [ekɔl primεr] : Trường tiểu học

4. Collège (n.m) [kɔlεʒ] : Trường trung học cơ sở

5. Lycée (n.m) [lise] : Trường trung học phổ thông

6. Université (n.f) [ynivεrsite] : Đại học

7. Apprentissage (n.m) [aprɑ̃tisaʒ] : Việc học

8. Enseignement (n.m) [ɑ̃sɛɲ(ə)mɑ̃] : Việc giảng dạy

9. Échec scolaire (n.m) [eʃɛk skɔlɛr] : Thất bại trong học tập

10. Réussite scolaire (n.f) [reysit skɔlɛr] : Thánh công trong học tập

11. Professeur (n.m) [prɔfεsɶr] : Giáo viên

12. Élève (n) [elɛv] : Học sinh (nói chung)

13. Écolier, écolière (n) [ekɔlje, εr] :  Học sinh (thường dùng cho trẻ em, cấp tiểu học)

14. Collégien, collégienne (n) [kɔleʒjε̃, εn] : Học sinh trung học cơ sở

15. Lycéen, lycéenne (n) [liseε̃, εn] : Học sinh trung học phổ thông

16. Étudiant(e) (n) [etydjɑ̃, ɑ̃t] : Sinh viên

17. Examen (n.m) [ɛgzamɛ̃] : Bài thi

18. Devoirs (n.m.pl) [dəvwar] : Bài tập về nhà

19. Matière (n.f) [matjεr] : Môn học

20. Leçon (n.f) [ləsɔ̃] : Bài học

Từ vựng tiếng Pháp về chủ đề giáo dục - Ảnh 1

Từ vựng tiếng Pháp về chủ đề giáo dục

21. Salle de classe (n.f): Phòng học

22. Classe (n.f): Lớp

23. Élève (n): Học sinh

24. Professeur (n.m): Giáo viên

25. Être en classe (v): Ở trong lớp

26. Apprendre (v): Học

27. Étudier (v): Nghiên cứu

28. Avoir un cours de (v): Có tiết học môn…

29. Prendre des cours de (v): Học tiết…

30. Assoire à un cours de (v): Tham gia tiết học môn…

31. Faire un exercice de (v): Làm bài tập môn…

32. Faire de devoirs (v): Làm bài tập môn…

33. Passer un examen (v): Thi

34. Enseiger quelque chose (v): Dạy cái gì

35. Donner des cours (v): Có tiết học/dạy môn…

36. Faire un cours (v): Có tiết học/dạy môn…

37. Donner un exercice de (v): Giao bài tập

38. Corriger des copies/ un examen (v): Chữa bài tập/bài kiểm tra

39. Bon élève >< Mauvaise élève (n): Học sinh giỏi >< Học sinhyếu

40. Bonne note >< Mauvaise note (n.f): Điểm cao >< Điểm thấp

41. Prendre la leçon (v): Rút ra bài học

42. Matière (n.f): Nghề nghiệp

43. Être bon/mauvaise en quelque chose (v): Giỏi/Kém trong việc gì?

44. Faire une école de commerce (v): Học trường về thương mại

45. Faire un stage (v): Thực tập

46. Avoir/Obtenir un diplôme (v): Nhận bằng tốt nghiệp

47. Avoir une bourse d’études (v): Nhận học bổng

48. Étudiant (n) Sinh viên

49. Aller à quelle école (v): Đi học trường nào

50. Année scolaire (n.f): Năm học

> Phương pháp luyện nghe tiếng Pháp hiệu quả

> Luyện nói tiếng Pháp hiệu quả với 4 phương pháp sau

Theo Kênh tuyển sinh tổng hợp